recurrir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recurrir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recurrir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ recurrir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khiếu nại. chống án, kháng cáo, kháng án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recurrir

khiếu nại. chống án

verb

kháng cáo

verb

Vahan recurrió la decisión ante el Tribunal de Casación de Armenia, el más alto del país.
Anh Vahan kháng cáo lên tòa án tối cao của nước Armenia.

kháng án

verb

Xem thêm ví dụ

* ¿En qué ocasiones han acudido al Señor para obtener fortaleza cuando inicialmente se sintieron tentados a recurrir a otras fuentes?
* Các em đã tìm đến Thượng Đế vào lúc nào để có được sức mạnh khi bị cám dỗ vào lúc ban đầu để tìm đến những nguồn giúp đỡ khác?
No obstante, la Biblia sí nos asegura que es posible recurrir a la dirección divina.
Tuy nhiên, Kinh Thánh quả có nói rằng sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời có sẵn.
Pues bien, una vez establecida la línea de base para que el cultivo de Streptomyces produzca suficiente cantidad de pigmento de manera regular, podemos recurrir a maniobras tales como retorcer, doblar, sujetar, mojar, rociar, sumergir. Todo esto empieza a definir la estética de la actividad del coelicolor.
Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor.
¿Debemos suponer que Jia Sidao piensa recurrir a dichos modos?
Chúng ta có thật sự an toàn khi nhận định như vậy về những bước đi hiện thời của Ja Sidao
Se trata de un poder en constante vigencia al que podemos recurrir a diario.
Đó là một quyền năng luôn luôn hiện diện để chúng ta có thể sử dụng trong cuộc sống hằng ngày.
8. a) ¿Quiénes son los únicos que pueden recurrir plenamente a Jehová en busca de fortaleza, y por qué?
8. a) Ai có thể hoàn toàn nương cậy nơi sức lực Đức Giê-hô-va và tại sao?
En otras ocasiones, Jesús demostró que era capaz de curar a la gente sin recurrir al contacto físico, incluso desde lejos.
Vào những dịp khác, Chúa Giê-su cho thấy ngài có khả năng chữa bệnh mà không cần chạm vào thân thể—đôi khi ngài chữa lành từ xa.
Si siente que al resumen de un alumno le falta información importante, podría recurrir a otros alumnos para ver si ellos tienen algún detalle importante para agregar.
Nếu cảm thấy rằng một học sinh đã bỏ lỡ mất các chi tiết quan trọng trong phần tóm lược của em ấy thì các anh chị em có thể hỏi các học sinh khác xem họ có chi tiết quan trọng nào để thêm vào hay không.
A menos que contemos con quedarnos bajo tierra durante nuestra estancia en cada uno de estos nuevos planetas, tenemos que encontrar mejores maneras de protegernos sin necesidad de recurrir a llevar una armadura que pese casi lo mismo que nuestro propio peso corporal, o la necesidad de ocultarnos detrás de una pared de plomo.
Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta,
Pero no tienen que recurrir a violar las leyes de Dios para sobrevivir en sentido económico.
Nhưng không bao giờ họ cần phải vi phạm luật lệ Đức Chúa Trời để được sống sót về kinh tế.
Tecnologías publicitarias (si se acepta): los compradores de Ad Exchange pueden recurrir a una gran cantidad de proveedores de tecnología publicitaria que utilicen herramientas como, por ejemplo, servidores de anuncios, tecnologías de investigación y remarketing.
Công nghệ quảng cáo (chọn tham gia): Người mua Ad Exchange được phép sử dụng nhiều Nhà cung cấp công nghệ quảng cáo sử dụng các công cụ như máy chủ quảng cáo, công nghệ nghiên cứu và tiếp thị lại.
Tenemos que recurrir a métodos experimentales para responder a esto, así que lo que podemos hacer es traer a la gente al laboratorio y provocarles asco y compararlos con un grupo control que no ha sentido asco.
Chúng tôi đã phải nhờ đến các phương pháp thực nghiệm để trả lời câu hỏi này, và vì vậy những gì chúng tôi có thể làm là thực sự đưa mọi người vào các phòng thí nghiệm và kì thị họ đồng thời so sánh họ với một nhóm kiểm soát những thứ mà không bị kì thị.
¿Es sensato ahogar la depresión en el alcohol, recurrir a las drogas o tratar de disipar el abatimiento llevando una vida promiscua?
Có khôn khéo chăng khi tìm cách giải sầu qua men rượu, ma túy, thả mình theo lối sống buông tuồng?
¿Nos sentimos tentados a recurrir a medios ilegales para evadir los impuestos?
Chúng ta có nghĩ đến những cách bất hợp pháp để tránh thuế không?
¿Has pensado en recurrir a alguna dieta extrema o a la cirugía estética para corregir un defecto físico?
Bạn có từng nghĩ phải nhờ đến “dao kéo” hoặc chế độ ăn kiêng khắc nghiệt để loại bỏ một khuyết điểm của cơ thể không?
Tendrá que pedir ayuda o incluso recurrir a un especialista para que la restaure.
Bạn sẽ phải tìm sự chỉ dẫn hay ngay cả nhờ một người chuyên môn làm công việc này.
16 Pero si guardas los mandamientos de Dios y cumples con estas cosas que son sagradas, según el Señor te mande (pues debes recurrir al Señor en todas las cosas que tengas que hacer con ellas), he aquí, ningún poder de la tierra ni del infierno te las puede aquitar, porque Dios es poderoso para cumplir todas sus palabras.
16 Nhưng nếu con tuân giữ những lệnh truyền của Thượng Đế, và xử dụng những vật thiêng liêng này theo đúng những gì Chúa truyền dạy con, (vì con cần phải thỉnh ý Chúa về tất cả mọi điều gì mà con phải làm với những vật này) thì này, không có một quyền lực nào trên thế gian hay ngục giới có thể alấy những vật này khỏi con, vì Thượng Đế có quyền năng để thực hiện tất cả những lời nói của Ngài.
En vez de recurrir a la crítica, ¿qué métodos han aprendido a usar muchos esposos cristianos?
Thay vì phanh phui lỗi lầm, nhiều người chồng tín đồ đấng Christ đã học dùng các phương pháp nào?
No tiene a nadie a quien recurrir, capturarla será sencillo.
Untranslated subtitle - ẽ dễ dàng để bắt cô ta nếu cô ta không được ai giúp đỡ.
Es interesante que en la enseñanza de cómo disciplinar, los profetas siempre parecen recurrir a los atributos de Cristo.
Là điều sáng suốt để biết rằng trong việc giảng dạy cách để kỷ luật các vị tiên tri dường như luôn luôn đề cập đến các thuộc tính giống như Đấng Ky Tô.
Aunque puedes recurrir a los usuarios de tu comunidad para que creen y revisen aportaciones, recuerda que debes aprobarlas personalmente para que se publiquen.
Mặc dù có thể nhờ cộng đồng của mình tạo và xem xét nội dung đóng góp, bạn vẫn cần tự mình phê duyệt những nội dung này trước khi xuất bản.
Si no quiere usar un servicio de red CDN como se ha mencionado más arriba, puede recurrir a módulos, complementos y servicios web gratuitos que comprimen automáticamente el contenido eliminando el espaciado de líneas y empaquetando varios archivos (por ejemplo, los archivos CSS) en una solicitud.
Nếu không muốn sử dụng dịch vụ CDN (được đề cập ở trên), thì bạn vẫn có thể tìm các mô-đun, plugin và dịch vụ web miễn phí khác nhau tự động nén nội dung cho bạn bằng cách xóa dòng trống và gói nhiều tệp (ví dụ: tệp CSS) thành một yêu cầu duy nhất.
¿Con cuánta frecuencia se ha de recurrir a ese medio?
Cần phải dùng điều này thường xuyên như thế nào?
Como cabeza de la casa el esposo quizás se salga con la suya arbitrariamente, de modo que a la esposa le parece que debe recurrir a la presión emocional.
Người chồng là chủ gia đình; ông có thể làm theo ý riêng, vì thế người vợ có lẽ cảm thấy nàng phải dùng áp lực tình cảm.
Estos son algunos de los motivos por los que muchos anunciantes prefieren recurrir a una empresa externa para subir sus datos:
Sử dụng công ty bên thứ ba để tải dữ liệu của bạn lên là một lựa chọn tốt cho nhiều nhà quảng cáo vì những lý do sau:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recurrir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.