receta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ receta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ receta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ receta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là toa thuốc, công thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ receta
toa thuốcnoun Pensé en recoger la receta antes de irme a casa. Tôi định lấy toa thuốc trước khi về. |
công thứcnoun Quiero la receta de galletas de tu abuela. Tớ muốn công thức món bánh quy của bà cậu. |
Xem thêm ví dụ
Quiero la receta de galletas de tu abuela. Tớ muốn công thức món bánh quy của bà cậu. |
Es una receta del médico. Đây là một đơn thuốc. |
Esas son las recetas que aprenden los chicos en mis clases de cocina. Đó là những công thức nấu ăn mà trẻ học tại các lớp học nấu ăn của tôi. |
Si los cuidados paliativos fueran un medicamento contra el cáncer, cada oncólogo del planeta escribiría una receta para ello. Nếu chăm sóc sau điều trị là thuốc ung thư, thì mọi bác sỹ ung thư trên hành tinh này đều kê đơn với thuốc đó rồi. |
Bueno, si es necesario, tengo una receta para Uds. Nếu bạn phải dùng chúng, thì tôi có một cách cho các bạn. |
También suele hacerse a base de granadina, dependiendo la receta. Vanadinit cũng thường được sử dụng làm nguồn cung cấp chì. |
Existe una enorme mercadotecnia de los medicamentos recetados para personas como ustedes y yo, que si lo piensan, no tiene sentido en absoluto, porque no podemos comprarlos sin recetas. Quảng cáo quá nhiều thuốc theo toa cho những người như bạn và tôi, mà nếu bạn nghĩ về nó sẽ thấy không hợp lý gì cả, vì chúng ta không thể mua chúng. |
La leche y sus derivados como la mantequilla a menudo se utilizan como bebidas o ingredientes de diversas recetas. Sữa và các sản phẩm từ nó như sữa bơ thường được sử dụng làm thức ăn, đồ uống trong các công thức khác nhau. |
Google permite la promoción de farmacias online si tienen la licencia otorgada por el Instituto Alemán de Documentación e Información Médica (DIMDI) y no promocionan medicamentos con receta en sus anuncios ni en sus páginas de destino. Google cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến nếu các hiệu thuốc này được DIMDI cấp phép và không quảng cáo thuốc theo toa trong quảng cáo và trang đích của mình. |
El gusto es un sentido extraordinario que nos permite disfrutar de la dulzura de una naranja recién arrancada del árbol, del refrescante sabor de un helado de menta, del tonificante amargor de una taza de café por la mañana y de la delicada sazón de una receta exclusiva de un chef. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
Dame la receta. Đưa tôi đơn thuốc. |
¿Y crees que alguien ha encontrado la receta? Cậu nghĩ rằng ai đó đã tìm được công thức. |
Recetas inglesas de los siglos XV a XVII describen una mezcla de carne y fruta usada como relleno de pasteles. Các công thức nấu ăn Anh từ thế kỷ 15, 16 và thế kỷ 17 mô tả một hỗn hợp của thịt và trái cây được sử dụng làm nhân cho bánh. |
A medida que se seca, se comprime por eso lo que queda, según la receta, es algo que o bien se parece a un papel transparente, muy liviano, o bien a algo mucho más parecido a un cuero vegetal flexible. Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi. |
No se permite la publicidad de servicios de recogida y entrega de recetas. Không cho phép quảng cáo dịch vụ lấy và giao toa thuốc. |
Sabes, mi mamá se revolcará en su tumba si me ve agregar tanta pimienta a su receta de curry. Nếu mẹ tao mà thấy cho nhiều ớt như này vào món gia truyền của bà ấy.. |
Productos y servicios ilegales: productos procedentes de animales en peligro de extinción, drogas ilegales y medicamentos con receta desviados al mercado ilegal. Sản phẩm và dịch vụ bất hợp pháp: các sản phẩm động vật đang bị đe dọa, thuốc bất hợp pháp, thuốc theo toa hướng đến thị trường bất hợp pháp. |
Afuera te surtirán tu receta. Mang toa thuốc ra ngoài |
Floyd, estas recetas que tienes aquí son muy raras. Floyd, đây là vài công thức nấu ăn khá bất thường cậu có ở đây. |
Empezamos con el talonario de recetas, una receta es simplemente un hoja de papel, y no nos preguntamos ¿qué necesitan los pacientes para curarse? - antibióticos, un inhalador, medicación - sino más bien ¿qué necesitan para mantenerse sanos, para no enfermarse en primer lugar? Chúng tôi đã bắt đầu với đơn thuốc một mẫu giấy rất đỗi bình thường và chúng ta đã hỏi, không phải cái bệnh nhân cần để dần khỏe mạnh -- kháng sinh, ống hít, thuốc men -- nhưng là cái bệnh nhân cần để khỏe mạnh, không bị ốm trước tiên? |
Lentejas italianas... una receta de tu madre. Đậu Italian - - Bí quyết của mẹ em |
Nuestra receta, nuestros genes, tienen exactamente el mismo código, ese mismo sistema de escritura. Thực tế, gen của chúng ta, có quy tắc giống hệt và có cách lưu trữ giống hệt như vậy. |
Winnie Shum, su receta. Thẩm Lục Bình, đến lấy thuốc |
El detective Tritter sabe de las recetas que escribí antes. Thanh tra Tritter biết về mấy đơn thuốc tôi viết trước đó rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ receta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới receta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.