pauta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pauta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pauta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pauta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công thức, khuôn, khuôn sáo, rập khuôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pauta
công thứcnoun |
khuônnoun |
khuôn sáonoun |
rập khuônnoun |
Xem thêm ví dụ
Puedes estar seguro de que, si sigues las pautas de la Palabra de Dios, encontrarás la mejor clase de amistades. Hãy yên tâm rằng bạn có thể tìm được những người bạn tốt nhất nếu bạn chọn họ dựa trên tiêu chuẩn trong Kinh Thánh. |
¿Cómo sigue el Cuerpo Gobernante la pauta de su predecesor del siglo I? Làm thế nào Hội đồng Lãnh đạo thời nay noi theo khuôn mẫu mà hội đồng lãnh đạo thời thế kỷ thứ nhất lập ra? |
* Configurar y utilizar las redes sociales conforme a las pautas que se dan en La obra misional en la era digital. * Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số. |
Casi trescientos años después volvieron a resaltarse las consecuencias de pasar por alto las pautas teocráticas. Gần 300 năm sau, hậu quả của việc coi thường lời hướng dẫn thần quyền được thấy rõ một lần nữa. |
¿Qué pauta se encuentra en la Palabra de Dios acerca de la educación de los hijos? Lời Đức Chúa Trời cung cấp sự hướng dẫn nào về việc dạy dỗ con cái? |
282 Pautas para los superintendentes de la escuela 282 Lời chỉ dẫn cho giám thị trường thánh chức |
Siguiendo las pautas verídicas que Dios ha proporcionado, mediante inspiración, en su Palabra, la Santa Biblia. Bằng cách vâng theo các chỉ thị trung thực mà Đức Chúa Trời cho ghi chép trong Kinh-thánh, Lời của Ngài. |
Queridos jóvenes, si participáis frecuentemente en la Celebración eucarística, si consagráis un poco de vuestro tiempo a la adoración del Santísimo Sacramento, a la Fuente del amor, que es la Eucaristía, os llegará esa gozosa determinación de dedicar la vida a seguir las pautas del Evangelio. Các bạn trẻ thân mến, nếu các con thường xuyên tham dự Thánh lễ, nếu các con dành một ít thời gian để chầu Mình Thánh Chúa, thì Cội nguồn Tình yêu là Bí tích Thánh Thể sẽ giúp chúng con vui vẻ quyết tâm dâng hiến cuộc sống các con cho Tin Mừng. |
¿Qué pauta sigue Jehová al tratar con sus criaturas inteligentes? Đức Giê-hô-va cư xử với các tạo vật thông minh theo quy tắc nào? |
Las redes de propiedades revelan las pautas de las relaciones accionarias. Vì vậy, mạng lưới sở hữu bộc lộ ra các mô hình của những mối quan hệ giữa các cổ đông. |
Analicemos algunas de tales pautas. Hãy cùng xem xét vài điểm trong bài giảng nổi tiếng đó. |
Aunque la Biblia no nos dice qué tipo de trabajo hemos de buscar, se nos dan pautas para no poner en peligro el progreso espiritual, el servicio a Dios y otras responsabilidades importantes. Dù không nói chúng ta phải theo nghề nào nhưng Kinh Thánh cho chúng ta những lời hướng dẫn tốt lành hầu cho không nguy hại đến sự tiến bộ về thiêng liêng, việc phụng sự Đức Chúa Trời và những trách nhiệm quan trọng khác. |
¿Qué pautas bíblicas pueden ayudarnos a evitarlo? Những lời chỉ dẫn nào trong Kinh-thánh có thể giúp chúng ta về phương diện này? |
Una pauta útil suele ser tener en cuenta qué manera de vestir se considera propia en el país para un profesional que trata con el público. Xem xét cách những nhà doanh nghiệp ở địa phương ăn mặc thế nào khi tiếp xúc với quần chúng có thể giúp ích. |
Estas aplicaciones se inspeccionan para cumplir con ciertas pautas (como las de control de calidad y censura), incluido el requisito de cobrar una comisión por cada venta de una aplicación de pago. Các ứng dụng này được kiểm tra theo các chính sách nhất định (ví dụ như quản lý chất lượng và kiểm duyệt), bao gồm quy định chủ sở hữu cửa hàng sẽ thu lại một khoản hoa hồng cho mỗi lượt bán một ứng dụng trả tiền. |
Las siguientes pautas le ayudarán a animar y a dirigir los análisis para que sean edificantes: Những đề nghị sau đây sẽ giúp các anh chị em khuyến khích và điều khiển những cuộc thảo luân mang tính cách xây dựng: |
Sus primeros discípulos marcaron la pauta al hablar del Reino sin cesar, no solo en los lugares destinados al culto, sino dondequiera que hallaban gente y de casa en casa (Hech. 5:42; 20:20). Các môn đồ ban đầu của ngài nêu gương mẫu trong việc này khi họ không ngớt nói về Nước Trời—không chỉ tại các nơi thờ phượng mà còn tại bất cứ nơi nào họ gặp người ta nơi công cộng hoặc từ nhà này sang nhà kia (Công-vụ các Sứ-đồ 5:42; 20:20). |
Las siguientes pautas le ayudarán a planificar y presentar las lecciones. Những chỉ dẫn sau đây sẽ giúp các anh chị em hoạch định và trình bày các bài học. |
En cualquier función que desempeñe —ya sea el precursorado, la obra de circuito, servir de publicador en una congregación, el servicio de Betel o la obra misional—, siga las pautas que se le den y valore su cometido. Bất cứ điều gì bạn đang làm —dù là làm tiên phong, công việc vòng quanh, làm người công bố phụng sự cùng với hội thánh, làm việc tại Bê-tên, hay làm giáo sĩ —hãy theo sự hướng dẫn đã đề ra, và quý trọng công việc được giao phó. |
Mis queridos consiervos del sacerdocio, hoy les prometo que si siguen estas pautas, el Señor les ayudará a tener más logros en su vida que si lo hiciesen ustedes solos. Các anh em thân mến đồng là tôi tớ nắm giữ chức tư tế như tôi, tôi hứa với các anh em ngày nay rằng khi các anh em tuân theo mẫu mực này, Chúa sẽ giúp các anh em thành đạt trong cuộc sống của các anh em nhiều hơn các anh em có thể tự mình làm. |
Ambos conocían las instrucciones de Dios, pero, lamentablemente, permitieron que el egoísmo les impidiera obedecer estas pautas. Cả hai đều biết lời chỉ dạy này của Đức Chúa Trời; thế nhưng, buồn thay, họ đã để cho lòng ích kỷ ngăn cản họ khiến họ không vâng theo lời hướng dẫn ấy. |
Recalque lo importante que son estas pautas a lo largo de la vida. Nhấn mạnh về việc các chỉ dẫn này quan trọng như thế nào trong cuộc sống. |
Entre las pautas para organizar las asambleas de circuito de tres días figuraba la instrucción de suministrar alimentos a los asambleístas. Trong số những chỉ dẫn về việc tổ chức hội nghị vòng quanh ba ngày, có hướng dẫn về việc cung cấp thức ăn cho các đại biểu. |
Mencione algunos factores importantes que los padres deben tener presentes al establecer pautas para sus hijos. Các cha mẹ phải nhớ những yếu tố quan trọng nào khi họ đặt những qui tắc về cách ăn ở tốt cho con cái họ? |
Cuando los padres se muestran inconsistentes en cuanto a hacer cumplir las pautas, ¿cómo puede esto afectar a los hijos? Khi cha mẹ áp dụng những phép tắc cách tùy hứng và theo ý thích riêng, thì các con trẻ có thể bị ảnh hưởng như thế nào? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pauta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pauta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.