rassurer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rassurer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rassurer trong Tiếng pháp.
Từ rassurer trong Tiếng pháp có các nghĩa là củng cố, làm yên lòng, làm yên tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rassurer
củng cốverb (từ cũ, nghĩa cũ) củng cố (uy tín ...) |
làm yên lòngverb |
làm yên tâmverb |
Xem thêm ví dụ
Même s’il les avertit que le monde aura de la haine pour eux, Jésus les rassure : « Si le monde vous hait, vous savez qu’il m’a haï avant de vous haïr. Ngài cảnh báo rằng thế gian sẽ ghét họ, nhưng ngài cũng an ủi: “Nếu thế gian ghét anh em, hãy biết rằng họ đã ghét tôi trước khi ghét anh em. |
Bien que le Seigneur nous rassure encore et encore en nous disant que nous n’avons « rien à craindre6 », lorsque nous sommes au milieu des épreuves, il n’est pas toujours facile de garder une perspective claire et de voir au-delà de ce monde. Mặc dù Chúa đã nhiều lần trấn an chúng ta rằng chúng ta “không cần phải sợ hãi,”6 nhưng việc giữ một quan điểm rõ ràng và nhìn vượt quá cuộc sống trần thế này không phải lúc nào cũng dễ dàng khi chúng ta đang ở giữa những thử thách. |
La réponse réjouit et rassure en même temps. Câu trả lời làm ấm lòng và vững dạ vô cùng. |
En réfléchissant aux conséquences des méthodes discutables adoptées par certains pour garantir leur prospérité, le psalmiste s’est rassuré : il était bien sur le bon chemin. Khi ngẫm nghĩ về hậu quả các hành động của những người được hưng thịnh cách nhanh chóng hoặc cách đáng ngờ, người viết Thi-thiên càng tin chắc ông đang đi trên con đường đúng. |
En d’autres termes, pour rassurer notre cœur nous devons le convaincre, le persuader que Jéhovah nous aime. Nói cách khác, để giục lòng vững chắc, chúng ta cần dẫn dụ lòng mình, thuyết phục nó tin rằng Đức Giê-hô-va yêu thương chúng ta. |
Ca me rassure pas sur lui! Vẫn không thấy cảm tình gì với tay Malcolm này lắm. |
Que dit Jésus à Pierre pour le rassurer ? Làm thế nào Chúa Giê-su dạy Phi-e-rơ hiểu những nỗi sợ hãi và nghi ngờ của ông là không có cơ sở? |
Jéhovah les rassure en commençant par leur rappeler qu’Israël est la descendance de son ami Abraham. Sự bảo đảm của Đức Giê-hô-va bắt đầu bằng lời nhắc nhở dân Y-sơ-ra-ên nhớ họ là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ngài. |
Ce qui me rassure aussi c’est que le Seigneur m’a toujours soutenu. Và tôi có được thêm sự đảm bảo về việc biết rằng Chúa luôn luôn hỗ trợ tôi. |
La Bible nous rassure Kinh Thánh đảm bảo: |
Non seulement le pouvoir des Écritures intimide Satan, mais il apporte également l’Esprit dans votre cœur, vous rassure et vous fortifie contre la tentation. Quyền năng của thánh thư không những làm cho Sa Tan sợ hãi, mà còn mang Thánh Linh vào lòng của anh chị em, trấn an anh chị em, và củng cố anh chị em chống lại sự cám dỗ. |
Cependant, Jéhovah poussa l’un de ses prophètes à rassurer ses serviteurs par ces mots: “N’ayez pas peur et ne soyez pas terrifiés à cause de cette grande multitude, car la bataille n’est pas la vôtre, mais celle de Dieu.” Nhưng Đức Giê-hô-va qua lời nhà tiên-tri của Ngài đã trấn an họ: “Chớ sợ, chớ kinh hãi bởi cớ đám quân đông đảo này, vì trận giặc này chẳng phải của các ngươi đâu, bèn là của Đức Chúa Trời”. |
Rassurée par cette bénédiction, Kate est allée de l’avant avec foi et a poursuivi son projet de partir en mission. Được bảo đảm với phước lành này, Kate đã tiến bước với đức tin và tiếp tục các kế hoạch của mình để đi phục vụ truyền giáo. |
Tu essaies de me rassurer moi, ou toi même? Anh đang cố trấn an tôi hay chính bản thân mình? |
Claude, mentionné plus haut, qui est ancien dans une congrégation depuis plus de 25 ans, s’est rendu compte que l’étude individuelle rassure son cœur pour ce qui est de l’amour de Jéhovah. Fritz, được nói đến ở trên, đã phục vụ với tư cách trưởng lão trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va hơn 25 năm và thấy rằng học hỏi cá nhân có thể làm vững lại lòng anh về tình yêu thương của Đức Giê-hô-va. |
LE MÉTÉOROLOGISTE RASSURE LES TÉLÉSPECTATEURS : “ NE VOUS INQUIÉTEZ PAS. NHÂN VIÊN DỰ BÁO THỜI TIẾT CAM ĐOAN VỚI KHÁN GIẢ: “XIN QUÍ VỊ ĐỪNG LO. |
Je ne suis pas rassurée? Tôi hoài nghi? |
Rassuré par la compréhension de son patron et sachant ce qui va bientôt arriver, il est résolu à persévérer, même s’il doit encore supporter d’autres difficultés en attendant. Tin nơi lời đoan chắc ấy và biết điều gì sắp xảy ra, anh có thêm nghị lực để tiếp tục công việc, ngay cả khi phải đương đầu thêm với một số khó khăn trong thời gian chờ đợi. |
Si elle l’eût su, cela l’eût rassurée. Nếu như nàng được biết rõ, nó sẽ làm cho nàng được yên lòng. |
Ensuite, il l’a rassuré avec une « voix calme, basse ». Tiếp theo, ngài trấn an Ê-li với giọng “êm-dịu nhỏ-nhẹ”. |
J’ai vu qu’en parlant à sa mère et en lui racontant « le moment difficile » qu’il avait passé, notre fils se sentait réconforté puis rassuré. Tôi có thể biết được khi đứa nhỏ ba tuổi của chúng tôi nói chuyện với mẹ nó và kể cho bà nghe về thời gian khổ sở, thì nó đã nhận được sự an ủi và rồi có sự an tâm. |
Ça les rassure. Cho họ cảm thấy an toàn. |
Rassuré par sa réaction, Kham était néanmoins intrigué par sa réponse. Khâm cảm thấy nhẹ nhõm trước thái độ của vợ, nhưng thấy câu trả lời của chị rắc rối quá. |
17 Jéhovah rassure encore son peuple : “ Moi, moi je suis Celui qui vous console. 17 Đức Giê-hô-va trấn an dân Ngài thêm: “Ta, chính ta, là Đấng yên-ủi các ngươi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rassurer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rassurer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.