rassurant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rassurant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rassurant trong Tiếng pháp.
Từ rassurant trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm yên lòng, làm yên tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rassurant
làm yên lòngadjective Avec une humilité non feinte, Ruth le remercie pour ses paroles réconfortantes et rassurantes, dont elle ne se sent pas digne. Nàng khiêm tốn một cách thành thật, cám ơn ông về những lời an ủi làm yên lòng. |
làm yên tâmadjective |
Xem thêm ví dụ
Jéhovah a inspiré au prophète Isaïe ces paroles rassurantes : “ Il [Dieu] donne de la force à celui qui est épuisé ; et chez celui qui est sans énergie vive il fait abonder toute la vigueur. Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức. |
Les paroles de Moïse étaient toutefois rassurantes : “ Jéhovah ton Dieu te les abandonnera, et tu devras les battre. Lời Môi-se làm họ vững lòng biết bao: “Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi đã phó các dân ấy cho, và ngươi đánh bại chúng”! |
Il est rassurant de savoir que le canal employé aujourd’hui par Jéhovah n’agit pas ainsi. Chúng ta an tâm làm sao khi biết rằng cơ quan mà Đức Giê-hô-va đang dùng ngày nay không làm như thế! |
Nous devons nous souvenir de temps en temps, comme cela m’a été rappelé à Rome, du fait merveilleusement rassurant et réconfortant que le mariage et la famille restent l’aspiration et l’idéal de la plupart des gens et que nous ne sommes pas les seuls à avoir ces croyances. Thỉnh thoảng chúng ta cần phải nhắc nhở bản thân mình, như tôi đã được nhắc nhở ở Rome, về sự kiện bảo đảm và an ủi một cách tuyệt vời rằng hôn nhân và gia đình vẫn là niềm khát vọng và lý tưởng của hầu hết mọi người, và rằng chúng ta không đơn độc một mình trong niềm tin đó. |
Il a été rassurant pour les élèves ainsi que pour leurs amis et leurs familles présents d’entendre des missionnaires expérimentés expliquer de vive voix en quoi leur service est une carrière gratifiante. Các học viên cũng như thân nhân và bạn bè có mặt trong cử tọa cảm thấy yên lòng khi nghe đích thân các giáo sĩ kinh nghiệm này giải thích tại sao công việc giáo sĩ là một sự nghiệp đem lại thỏa lòng. |
Méditons plutôt sur des paroles rassurantes concernant la constance de son amour pour nous. Thay vì thế, hãy suy ngẫm những lời an ủi về tình yêu thương không lay chuyển mà Đức Giê-hô-va dành cho chúng ta. |
Par exemple, si vous constatez le même pourcentage d'utilisateurs dans toutes les cohortes le 5e jour, cela peut indiquer une cohérence rassurante de l'expérience utilisateur. Ví dụ: nếu bạn đang giữ chân phần trăm người dùng giống nhau trên tất cả các nhóm vào Ngày 5, thì điều đó có thể cho biết tính nhất quán an toàn trong trải nghiệm người dùng. |
Quelle position élevée Jésus occupe- t- il dans le ciel, et pourquoi est- ce rassurant pour nous ? Chúa Giê-su giữ địa vị cao trọng nào trên trời, và tại sao điều đó khiến chúng ta vững lòng? |
N’est- ce pas rassurant pour les chrétiens aujourd’hui, qui étudient assidûment sa parole prophétique ? Đây là một sự bảo đảm cho tín đồ Đấng Christ ngày nay, những người siêng năng học hỏi lời tiên tri của Ngài. |
Durant ces années difficiles, Lucía m’a souvent encouragée par des étreintes chaleureuses et des baisers rassurants. Trong những năm khó khăn ấy, Lucía thường khích lệ tinh thần tôi bằng những vòng tay trìu mến và những cái hôn làm tôi yên dạ. |
Naturellement, si vous fréquentez déjà une congrégation de Témoins de Jéhovah, vous pouvez certainement attester qu’il y règne une atmosphère chaleureuse et rassurante. Dĩ nhiên, nếu đã kết hợp với hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va, hẳn bạn cảm nghiệm được tình bạn nồng ấm và sự an toàn ấy. |
C'est rassurant. Yên tâm thật đấy. |
C'est rassurant. Tạ ơn Chúa. |
Jésus a enseigné une vérité très rassurante : Jéhovah aime profondément chacun de ses adorateurs. Chúa Giê-su cũng dạy một sự thật đem lại niềm an ủi cho chúng ta, đó là Đức Giê-hô-va yêu thương từng cá nhân thờ phượng Ngài. |
Vers 65 de notre ère, l’apôtre Paul, écrivant à son fidèle compagnon de travail et de voyage Timothée, lui adressait ces paroles rassurantes : “ J’ai combattu le beau combat, j’ai achevé la course, j’ai observé la foi. Vào khoảng năm 65 CN, sứ đồ Phao-lô viết cho người cộng sự và bạn đồng hành trung thành là Ti-mô-thê những lời trấn an này: “Ta đã đánh trận tốt-lành, đã xong sự chạy, đã giữ được đức-tin”. |
Ce faisant, ils peuvent prendre à cœur ces paroles rassurantes de Jéhovah : “ Mille tomberont à ton côté et dix mille à ta droite ; de toi cela ne s’approchera pas. Khi làm thế, họ có thể tin chắc nơi lời cam đoan của Đức Giê-hô-va: “Sẽ có ngàn người sa-ngã bên ngươi, và muôn người sa-ngã bên hữu ngươi; song tai-họa sẽ chẳng đến gần ngươi. |
Pour nous en convaincre, examinons les paroles rassurantes consignées en Lévitique chapitre 19. Chúng ta hãy xem xét những lời tràn đầy hy vọng nơi sách Lê-vi Ký chương 19. |
«Ainsi, reprit-elle, se rassurant de plus en plus, vous dites que le seigneur Arétin est un digne homme? – Vậy là, nàng nói tiếp, càng lúc càng yên tâm, chị nói rằng ngài lãnh chúa Arétin là một người đàn ông đứng đắn? |
Ce n'est pas très rassurant quand il a un flingue pointé sur votre tête. Điều đó thực sự không giúp tôi yên lòng khi anh ta cứ dí khẩu súng vào đầu tôi. |
20 Il est rassurant de savoir que la justice divine suppose beaucoup plus que donner à chacun ce qu’il mérite. 20 Đáng mừng là sự công bình của Đức Chúa Trời không phải chỉ có nghĩa là thưởng phạt phân minh. |
» Ces paroles sont rassurantes pour les apôtres, car ils ont vu la puissance de l’esprit saint à l’œuvre. Các sứ đồ đã thấy thần khí thánh có quyền năng mạnh mẽ như thế nào, thế nên lời đảm bảo này thật an ủi. |
À l’inverse, la franchise des rédacteurs de la Bible est rassurante. Ngược lại, những người viết Kinh-thánh đã bày tỏ tính thật thà khác thường. |
C'est rassurant, vous savez. Bạn biết đấy, |
Quelle pensée encourageante et rassurante dès ses premiers mots! Ý tưởng này thật là khích lệ và làm yên lòng biết bao! |
Ses paroles étaient réconfortantes et rassurantes, et son enthousiasme pour sa mission était contagieux. Những lời của Landon thật là đầy an ủi và trấn an, và người thanh niên cảm thấy lây lan bởi lòng nhiệt tình của Landon về công việc truyền giáo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rassurant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rassurant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.