rassasié trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rassasié trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rassasié trong Tiếng pháp.
Từ rassasié trong Tiếng pháp có các nghĩa là no nê, bứ, chán ghê, thỏa thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rassasié
no nêadjective Même certains de nos frères et sœurs, tout en ayant juste de quoi vivre, ne sont pas « rassasiés ». Ngay cả một số anh em của chúng ta dù có đồ ăn để duy trì sự sống nhưng chưa thực sự được “no nê”. |
bứadjective |
chán ghêadjective (nghĩa bóng) thỏa thuê; chán ghê) |
thỏa thuêadjective (nghĩa bóng) thỏa thuê; chán ghê) |
Xem thêm ví dụ
Finalement, après avoir vécu encore 140 ans, “Job finit par mourir, vieux et rassasié de jours”. — Job 42:10-17. Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW). |
Alors, les affamés seront rassasiés, les malades, guéris, et même les morts ressusciteront! Khi ấy những người đói sẽ được no đủ, những người bệnh sẽ được chữa lành, và ngay cả những người chết cũng sẽ được sống lại! |
Tu ouvres ta main et tu rassasies le désir de toute créature vivante. Chúa xòe tay ra, làm cho thỏa nguyện mọi loài sống”. |
» 26 Jésus leur répondit : « Oui, je vous le dis, c’est la vérité : vous me cherchez, non parce que vous avez vu des miracles, mais parce que vous avez mangé de ces pains et que vous avez été rassasiés+. 26 Chúa Giê-su trả lời: “Quả thật, quả thật, tôi nói với anh em, anh em tìm tôi không phải vì đã thấy dấu lạ mà vì được ăn bánh no nê. |
“ [Dieu] rassasie ta vie de ce qui est bon ; sans cesse ta jeunesse se renouvelle comme celle d’un aigle. ” — Psaume 103:5. “Ngài cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, tuổi đang-thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng”.—Thi-thiên 103:5. |
“Heureux ceux qui ont faim et soif de justice, puisqu’ils seront rassasiés. “Phước cho những kẻ đói khát sự công bình, vì sẽ được no đủ! |
b) Après tout le tourment qu’il endura lorsqu’il était un homme, par quoi Jésus doit- il être particulièrement “ rassasié ” ? (b) Sau mọi gian nan mà Chúa Giê-su đã trải qua khi làm người, ngài phải đặc biệt thỏa mãn về điều gì? |
20 On pille à droite, et l’on a faim ; on adévore à gauche, et l’on n’est pas rassasié ; chacun dévore la chair de son bras. 20 Có kẻ cướp bên hữu mà vẫn còn đói; có kẻ aăn bên tả mà chẳng được no; ai nấy đều ăn thịt chính cánh tay của mình— |
ils se sont rassasiés, et leur cœur est devenu orgueilleux. Chúng thỏa mãn và lòng chúng tự cao. |
« Si tu donnes ta propre subsistance à celui qui a faim, si tu rassasies l’âme indigente, ta lumière se lèvera sur l’obscurité, et tes ténèbres seront comme le midi. “Nếu ngươi mở lòng cho kẻ đói, và làm no kẻ khốn khổ, thì sự sáng ngươi sẽ sáng ra trong tối tăm, và sự tối tăm ngươi sẽ như ban trưa. |
Par cette disposition, il rassasie déjà “ le désir de toute créature vivante ” à l’intérieur du paradis spirituel. Nhờ những sự sắp đặt đó, Đức Chúa Trời “làm cho thỏa nguyện mọi loài sống” trong địa đàng thiêng liêng ngày nay . |
« Qualifions-nous pour la promesse de notre Sauveur selon laquelle, si nous prenons la Sainte-Cène, nous serons rassasiés (voir 3 Néphi 20:8 ; voir aussi 3 Néphi 18:9), ce qui signifie que nous serons remplis de l’Esprit (voir 3 Néphi 20:9). “Chúng ta hãy làm cho bản thân mình hội đủ điều kiện đối với lời hứa của Đấng Cứu Rỗi mà qua việc dự phần Tiệc Thánh, chúng ta sẽ ‘được no đủ’ (3 Nê Phi 20:8; xin xem thêm 3 Nê Phi 18:9), câu này có nghĩa là chúng ta sẽ được ‘dẫy đầy Thánh Linh’ (3 Nê Phi 20:9). |
À ce sujet, un psalmiste pénétré de reconnaissance s’exclama: “Du fruit de tes œuvres [celles de Dieu] la terre se rassasie. Như người viết Thi-thiên đã tỏ lòng biết ơn khi thốt lên: “Đất được đầy-dẫy bông-trái về công-việc Ngài (công-việc của Đức Chúa Trời). |
Que de changements lorsque la vigueur de notre jeunesse nous sera rendue (Job 33:25) ! Chaque matin nous nous réveillerons rassasiés d’une bonne nuit de sommeil et prêts à entamer joyeusement une nouvelle journée d’activité. (Gióp 33:25) Mỗi buổi sáng, chúng ta thức dậy sau một đêm ngon giấc, cảm thấy tươi tỉnh và sẵn sàng bắt đầu một ngày mới với những hoạt động mang lại niềm vui. |
” (Psaume 9:18). Elle dit aussi du Créateur : “ Tu ouvres ta main et tu rassasies le désir de toute créature vivante. Lời Đức Chúa Trời đảm bảo rằng: “Người thiếu-thốn sẽ không bị bỏ quên luôn luôn” (Thi-thiên 9:18). |
Ayons donc confiance en Jéhovah, Celui dont il est dit: “Tu ouvres ta main et tu rassasies le désir de toute chose vivante.” 16 Chúng ta có thể tin tưởng nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
’ Elle se rassasie et met de côté de la nourriture pour l’emporter chez elle et la donner à Naomi. — Ruth 2:14. Nàng ăn đến no nê và nhớ để dành phần mang về cho Na-ô-mi.—Ru-tơ 2:14. |
4 Et lorsqu’ils eurent mangé et furent rassasiés, il leur commanda d’en donner à la multitude. 4 Và khi họ đã ăn đầy đủ, Ngài lại bảo họ hãy đem bánh phát cho dân chúng. |
“ Elle nous a rassasiés ” “Nó đáp ứng nguyện vọng của chúng tôi” |
et, comme la mort, il n’est jamais rassasié. Nó giống sự chết, chẳng hề thấy đủ. |
« Celui qui mange de ce pain, mange de mon corps pour son âme ; et celui qui boit de ce vin, boit de mon sang pour son âme ; et son âme n’aura jamais faim ni soif, mais sera rassasiée. “Kẻ nào ăn bánh này là ăn vào tâm hồn mình thể xác của ta; và kẻ nào uống rượu nho này là uống vào tâm hồn mình máu của ta; và tâm hồn kẻ ấy sẽ được luôn luôn no đủ; không bao giờ còn bị đói hay khát nữa. |
En toutes choses et en toutes situations, j’ai appris le secret aussi bien d’être rassasié que d’avoir faim, aussi bien d’être dans l’abondance que d’être dans le besoin. Trong mọi việc và mọi hoàn cảnh, tôi học bí quyết để thỏa lòng khi no lẫn khi đói, khi dư dật lẫn khi không có gì. |
Le psalmiste va même jusqu’à dire en termes poétiques que “les arbres de Jéhovah sont rassasiés, les cèdres du Liban qu’il a plantés”. — Psaume 104:16. Người viết Thi-thiên còn đi xa hơn nữa khi dùng lời thơ để nói rằng “cây-cối Đức Giê-hô-va được đầy mủ-nhựa [tỏ ý mãn nguyện], tức là cây hương-nam tại Li-ban mà Ngài đã trồng” (Thi-thiên 104:16). |
« Tu ouvres ta main et tu rassasies le désir de toute créature vivante » (Psaume 145:16). “Ngài xòe tay ra, thỏa mãn ước muốn của mọi loài sống”.—Thi thiên 145:16. |
À cause du tourment de son âme, il verra, il sera rassasié. Người sẽ thấy kết-quả của sự khốn-khổ linh-hồn mình, và lấy làm thỏa-mãn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rassasié trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rassasié
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.