quién trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quién trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quién trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ quién trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ai, ai nào, kẻ nào, của ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quién
aipronoun En ese caso ¿quién se va a ocupar de tu gato? Vậy trong trường hợp đó, ai sẽ săn sóc con mèo của bạn? |
ai nàopronoun Me pregunto con quién van a concretar la operación. Thử nghĩ xem chúng định chơi ai nào? |
kẻ nàopronoun E igual que en el parque, no siempre fue fácil saber quién era quién. Giống như lúc nhỏ, rất khó để phân biệt người nào là quan, kẻ nào là giặc. |
của aipronoun ¿De quién es esta cerveza? Bia của ai đây? |
Xem thêm ví dụ
Por lo tanto, Jesús y sus apóstoles enseñaron que él era “el Hijo de Dios”, pero clérigos de un período posterior fueron quienes desarrollaron la idea de “Dios Hijo”. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
Quién va a ser el primero? Ai trước nào? |
13 Tras escuchar un discurso en una asamblea de circuito, un cristiano y su hermana se dieron cuenta de que tenían que hacer cambios en la manera de tratar a su madre, quien no vivía con ellos y llevaba seis años expulsada. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Él es también quien entrena y crea la yunta de caballos, y a su vez, quien crea a cada uno de los caballos. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
Así que fue el propio Temístocles quien mandó una onda expansiva a todo el Imperio Persa y puso en movimiento fuerzas que llevarían fuego al corazón de Grecia. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
16 Jehová le recuerda ahora a su pueblo que ha pecado, y lo anima a abandonar sus malos caminos: “Vuelvan a Aquel contra quien los hijos de Israel han ido a lo profundo en su sublevación” (Isaías 31:6). 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Bien podemos imaginarnos que un viaje de esta naturaleza sería causa de preocupación e incertidumbre; mas Epafrodito (a quien no hay que confundir con el Epafras de Colosas) aceptó gustoso llevar a cabo la difícil misión. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Vd. no comprende nada, pero es quien ha organizado todo esto. Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này. |
¿Olvidáis con quién voláis? Các cậu quên là mình đang cưỡi rồng cùng với ai sao? |
¿Quién no conoce este problema? Ai lại không biết về vấn đề này?! |
¿Quién ha hecho esto? Ai đã làm chuyện đó? |
16 Pero no debemos limitarnos a manifestar amor tan solo a quienes viven cerca de nosotros. 16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực. |
¿A quién? Nói với ai? |
En vez de eso, con arrogancia Faraón declaró: “¿Quién es Jehová, para que yo obedezca su voz?”. Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? |
¿Quién está aquí? Ai ở đây? |
Esto es lo que ha dicho Jehová, tu Hacedor y tu Formador, que siguió ayudándote aun desde el vientre: ‘No tengas miedo, oh siervo mío Jacob, y tú, Jesurún, a quien he escogido’” (Isaías 44:1, 2). Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”. |
, ¿Quién es? Ai đang gọi? |
El cuidado del complicado dispositivo está a cargo de un técnico mecánico, quien lo revisa a cabalidad todas las semanas. Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần. |
Comparen eso a una experiencia diferente que tuve con una querida amiga que no era miembro de la Iglesia a quien había conocido durante mucho tiempo. Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu. |
Y ¿quién no querría eso? Và ai mà không muốn điều đó chứ? |
¿Quiénes fueron estas personas? Họ là ai? |
¿Quién me dice que no es Su Eminencia quien os ha encar-gado procurarle mi cabeza? Ai bảo tôi rằng không phải Đức ông sai ông lấy đầu tôi? |
El problema comienza cuando hay que discutir quién merece " qué " y " por qué ". Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao. |
¿Quién está detrás de la crueldad? Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác? |
Mis hombres dicen también que fuiste tú quien mató al buen Rey Darío en Maratón. Người của ta cũng nói chính chàng... là người đã giết vị vua tốt Darius ở trận Marathon. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quién trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới quién
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.