pues bien trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pues bien trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pues bien trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pues bien trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thế nào, vậy thì, được, thôi nào, khang cường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pues bien
thế nào(well) |
vậy thì(well) |
được(okay) |
thôi nào(well) |
khang cường(well) |
Xem thêm ví dụ
2 Pues bien, el discípulo Judas explicó qué debemos hacer para permanecer en el amor de Dios. 2 Môn đồ Giu-đe cho bạn biết làm cách nào để sống mãi trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời. |
Pues bien, así fue como conseguimos la vivienda de treinta pisos”, concluyó el hermano Larson. Đó là cách mà chúng ta có được tòa nhà 30 tầng này”. |
Pues bien, ¿qué puede hacer mientras tanto cada uno de nosotros para glorificar a Dios? (Thi-thiên 150:6) Nhưng trong lúc này, mỗi người chúng ta có thể làm gì để tôn vinh Đức Chúa Trời? |
Pues bien, como hemos visto, incluso los apóstoles discutieron y procuraron sus propios intereses (Mateo 20:20-24). Như chúng ta đã thấy, ngay cả các sứ đồ cãi nhau và cố tìm tư lợi. |
Pues bien, ¿qué puedes hacer si tu padre abusa del alcohol o las drogas? * Nếu cha nghiện rượu hoặc ma túy, bạn có thể đương đầu như thế nào? |
Pues bien, el relato de Génesis habla repetidas veces del Sol y sus efectos sobre la Tierra. Lời tường thuật của Sáng-thế Ký đã nhiều lần nhắc đến Mặt Trời và ảnh hưởng của nó đối với Trái Đất. |
Pues bien, ¿qué hay si uno no es alcohólico pero bebe mucho? Ngay cả nếu bạn không phải là người nghiện rượu, bạn có khuynh hướng uống quá nhiều không? |
Pues bien, los seguidores de Jesucristo han de ‘seguir buscando primero el reino’ (Mateo 6:33). Các môn đồ của Chúa Giê-su Christ ‘trước hết phải tìm kiếm Nước Trời’. |
Pues bien, supongamos que aceptas. Giả sử là bạn đồng ý. |
—Pues bien —dijo Milady—, si mantenéis vuestra palabra, no serán quinientas pistolas, sino mil lo que os daré. - Milady nói - Nếu ông giữ đúng lời hứa, thì không phải là năm trăm mà tôi sẽ trả ông một nghìn nữa. |
Pues bien, el respeto a los principios impide que tengamos esa actitud. Tôn trọng nguyên tắc giúp loại bỏ thái độ đó. |
Pues bien, ¿qué puedes hacer si alguien te invita a una fiesta en la que habrá baile? Nếu bạn được mời dự buổi tiệc có phần nhảy múa, hãy tự hỏi: “Ai sẽ tham gia? |
14 Pues bien, ¿cómo podemos nosotros utilizar de manera provechosa y prudente la escritura? 14 Nhưng làm thế nào chúng ta có thể dùng khả năng viết một cách hữu ích và lành mạnh? |
Pues bien, hoy tendréis que hacerlo. Hôm nay nàng phải uống rồi. |
(Isaías 53:3-7.) Pues bien, Jesús cumplió perfectamente con esa importantísima misión. (Ê-sai 53:3-7). Đây là những trách nhiệm nặng nề, thế nhưng Chúa Giê-su đã hoàn thành tất cả. |
Pues bien, oye. Được rồi nghe này. |
Pues bien, nunca antes la moralidad del mundo entero ha caído tan bajo. Thế nhưng, hiện nay tình trạng đạo đức suy đồi hơn bao giờ hết và không chỉ giới hạn trong một số quốc gia mà trên toàn thế giới. |
Pues bien, la Biblia indica que Satanás controla este mundo y que tiene “gran cólera”. Kinh Thánh giải thích rằng trong thời đại chúng ta, Sa-tan đang cai trị thế giới và vô cùng “giận hoảng”. |
Pues bien, piense en el apoyo que las iglesias han dado a las guerras desde 1914. Chúng ta hãy xem lập trường của các giáo hội trong việc ủng hộ những cuộc chiến tranh kể từ năm 1914. |
Pues bien, el dinero es como un cuchillo afilado. Tiền bạc được ví như con dao bén. |
Pues bien, ¿qué te parece llevar a esta bestia a dar una vuelta? Nếu thích, chúng ta lập tức chạy một vòng nhé? |
Pues bien, Jehová nos ofrece amorosamente la oportunidad de ser sus “colaboradores” (1 Corintios 3:9). Khi tham gia thánh chức, hãy luôn nhớ rằng chúng ta là bạn cùng làm việc với Đức Chúa Trời. |
—Pues bien, mi querido Aramis, os daréis ese placer, porque uno de esos caballos es para vos. - Thế thì anh Aramis thân mến của tôi ơi, anh hãy sướng đi bởi vì một trong mấy con ngựa đó là của anh |
Pues bien, compruebe si sabe contestar las siguientes preguntas: Hãy thử xem bạn có thể trả lời các câu hỏi sau đây không: |
Pues bien, pensemos en cómo se enseña a los estudiantes de una escuela de conductores. Hãy nghĩ đến cách mà người dạy lái xe dạy người học giữ luật đi đường. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pues bien trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pues bien
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.