pujar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pujar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pujar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pujar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đẩy, xô, mời, trả giá, đặt giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pujar
đẩy(to push) |
xô(push) |
mời(offer) |
trả giá(bid) |
đặt giá(bid) |
Xem thêm ví dụ
Cuando usas pujas de CPC con campañas de Hotel Ads, puedes pujar una cantidad fija o un porcentaje del precio de la habitación. Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng. |
Si no se modifican, el cambio de modelo podría provocar que se pujara por encima o por debajo de lo que se quería. Nếu không, việc thay đổi mô hình phân bổ chuyển đổi có thể dẫn đến tình trạng đặt giá thầu quá cao hoặc quá thấp. |
El sistema inteligente de establecimiento de precios y Smart Bidding están diseñados para ayudar a los anunciantes a pujar con total confianza la cantidad máxima que estén dispuestos a pagar por sus anuncios, lo que aumentará los ingresos de los editores con el paso del tiempo. Tính năng đặt giá thông minh và Đặt giá thầu thông minh được thiết kế để giúp các nhà quảng cáo tự tin đặt giá thầu tối đa mà họ sẵn sàng trả cho quảng cáo của mình, điều này sẽ làm tăng doanh thu của nhà xuất bản theo thời gian. |
Vas a pujar por 5 segundos más. Rặn 1 lần nữa trong 5 giây tới. |
Sin embargo, solo los partners que participan en Hotel Ads pueden pujar por enlaces de reserva. Tuy nhiên, chỉ những đối tác tham gia Quảng cáo khách sạn mới có thể đặt giá thầu trên các liên kết đặt phòng. |
A continuación, debe pujar por esos grupos de productos. Sau đó, bạn đặt giá thầu trên các nhóm sản phẩm này. |
Para utilizar una estrategia más precisa al pujar por ubicación, tiene la opción de llegar a los clientes que estén dentro de los radios que especifique alrededor de sus extensiones de ubicación. Để đặt giá thầu theo vị trí mang tính chiến lược hơn, bạn có tùy chọn tiếp cận khách hàng trong phạm vi bán kính cụ thể xung quanh tiện ích vị trí của bạn. |
Con el sistema inteligente de establecimiento de precios, los anunciantes pueden pujar con total confianza el importe máximo que están dispuestos a pagar por los clics que se produzcan en sitios web de AdSense. Tính năng đặt giá thông minh cho phép nhà quảng cáo tự tin đặt giá thầu bằng số tiền tối đa họ sẵn sàng trả cho các lần nhấp trên trang web AdSense, sau đó điều này sẽ giúp phát triển miếng bánh quảng cáo cho nhà xuất bản. |
Gracias a estas estrategias, los clientes pueden pujar de forma más eficaz para lograr mejores resultados empresariales y establecer objetivos generales (por ejemplo, lograr un coste por conversión objetivo) en lugar de tener que asignar una puja a cada palabra clave. Những chiến lược này giúp khách hàng đặt giá thầu hiệu quả hơn để đạt được kết quả kinh doanh tốt hơn và cho phép họ đưa ra các mục tiêu cấp cao như giá mỗi chuyển đổi mục tiêu thay vì đặt giá thầu riêng cho từng từ khóa. |
Al seleccionar "Establecer precios y bloqueo para todos", todos los compradores y anunciantes pueden pujar por impresiones de anuncio que se evalúen mediante la regla de precios de la subasta abierta. Khi bạn chọn "Đặt giá và chặn cho Mọi người", tất cả người mua và nhà quảng cáo đủ điều kiện đặt giá thầu trên hiển thị quảng cáo được đánh giá theo quy tắc đặt giá trong phiên đấu giá mở của bạn. |
Si, además de las visitas a tienda, tienes otras acciones de conversión por las que se puede pujar, como compras en sitios web, llamadas o suscripciones, te recomendamos que también las selecciones para optimizar tu campaña y sacar el máximo partido de ella. Nếu bạn có các hành động chuyển đổi có thể đặt giá thầu khác (chẳng hạn như mua hàng qua trang web, cuộc gọi, lượt đăng ký và các hành động khác), thì bạn nên chọn những hành động này ngoài lượt ghé qua cửa hàng nhằm đạt được toàn bộ giá trị do chiến dịch mang lại. |
Más tarde asistieron a Hugos Lounge para un evento benéfico de Fashion Targets Breast Cancer, y tuvieron que modelar los atuendos que usaron en la sesión de fotos para alentar a los A-Listers de la moda a pujar por sus vestidos. Sau đó họ tham dự tới nhà hàng Hugos Lounge để tổ chức một sự kiện từ thiện về ung thư vú nhằm mục đích thời trang, và phải diễn với trang phục họ mặc trong buổi chụp ảnh để khuyến khích người mẫu loại A tham dự cuộc thi đấu trên áo choàng của họ. |
Si habilitas todos los tipos de anuncios, habrá más anunciantes que puedan pujar por el inventario que ofrece tu aplicación, lo que te permitirá incrementar la media de ingresos por cada mil impresiones (RPM). Bằng cách bật tất cả các loại quảng cáo, sẽ có nhiều nhà quảng cáo khác có thể đặt giá thầu trên khoảng không quảng cáo của ứng dụng và giúp tăng doanh thu bình quân mỗi nghìn lần hiển thị (RPM) của bạn. |
Al permitir que se muestren todas las categorías de anuncios, tendrás más oportunidades de obtener beneficios, ya que podrán pujar más anunciantes por el inventario que ofrece tu aplicación, lo que podrá aumentar tu RPM medio. Bằng cách cho phép tất cả danh mục quảng cáo xuất hiện, bạn có thể cải thiện thu nhập của mình vì nhiều nhà quảng cáo khác có thể đặt giá thầu trên khoảng không quảng cáo của ứng dụng và giúp cải thiện RPM trung bình. |
La estrategia vCPM te permite pujar por el valor real del anuncio que se muestra en una posición visible de un emplazamiento concreto. CPM có thể xem cho phép bạn đặt giá thầu trên giá trị thực tế của quảng cáo xuất hiện ở vị trí có thể xem trên một vị trí đặt quảng cáo nhất định. |
La opción de bloqueo de anunciantes permite bloquear a un anunciante por completo, independientemente del comprador que ese anunciante use para pujar. Tùy chọn chặn nhà quảng cáo cho phép bạn chặn toàn bộ nhà quảng cáo bất kể nhà quảng cáo đang đặt giá thầu thông qua người mua nào. |
Por estas infracciones, es posible que se bloquee toda la publicidad (por ejemplo, cuando su sitio tiene el estado "Servicio de anuncios inhabilitado") o que se restrinja el número de anunciantes que pueden pujar por su inventario (por ejemplo, cuando su sitio tiene el estado "Demanda restringida"). Những biện pháp này có thể là chặn tất cả quảng cáo (ví dụ: "Đã vô hiệu hóa phân phát quảng cáo") hoặc hạn chế những nhà quảng cáo có thể đặt giá thầu trên khoảng không quảng cáo của bạn (ví dụ: "Nhu cầu bị hạn chế"). |
Selecciona cómo pujará Google Ads por las palabras clave que sean de baja calidad en tus subastas de anuncios. Chọn cách bạn muốn Google Ads đặt giá thầu cho các từ khóa có chất lượng thấp đối với các phiên đấu giá quảng cáo của bạn. |
Nuestro amigo me hizo pujar hasta 10.000 $, cuando sólo querían 500 $. Ông bạn chúng ta tố lên tới 10.000 đô trong khi họ chỉ muốn 500. |
Sin embargo, si quieres pujar de forma más dinámica por ciertos tipos de tráfico, siempre puedes ajustar las pujas. Tuy nhiên, nếu muốn đặt giá thầu linh hoạt hơn cho một số loại lưu lượng truy cập nhất định, bạn vẫn có thể chọn đặt điều chỉnh giá thầu. |
Para poder participar en estas subastas con tus anuncios, primero debes elegir cómo quieres pujar. Để đặt quảng cáo của bạn trong phiên đấu giá này, trước tiên bạn phải chọn cách bạn muốn đặt giá thầu. |
Puede usar los acuerdos preferentes de Ad Manager del mismo modo en que utiliza los acuerdos preferentes de Ad Exchange: para ofrecer inventario a compradores, que podrán pujar inicialmente por él antes de que esté disponible en una subasta abierta. Bạn có thể sử dụng giao dịch ưu tiên của Ad Manager theo cách bạn sử dụng giao dịch ưu tiên Ad Exchange—để cung cấp khoảng không quảng cáo cho người mua, cho họ cơ hội đặt giá thầu đầu tiên trên khoảng không quảng cáo trước khi khoảng không đó có trong phiên đấu giá mở. |
Puedes crear dos listas diferentes, cada una con una duración distinta y, a continuación, pujar de forma más agresiva por la lista que te resulte más valiosa. Bạn có thể tạo hai danh sách khác nhau, mỗi danh sách với các thời hạn khác nhau và sau đó đặt giá thầu linh hoạt hơn cho danh sách có giá trị hơn đối với bạn. |
Las campañas de Hotel Ads permiten pujar por anuncios dinámicos que aparecen cuando un viajero busca un hotel en la Búsqueda, en Google Maps o en el Asistente de Google. Chiến dịch khách sạn cho phép bạn đặt giá thầu cho quảng cáo động xuất hiện khi khách du lịch tìm kiếm khách sạn trên Google Tìm kiếm, Maps hoặc Trợ lý. |
También puedes pujar y organizar las palabras clave a nivel de grupo de anuncios. Bạn có thể đặt giá thầu và sắp xếp từ khóa ở cấp nhóm quảng cáo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pujar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pujar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.