presencial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presencial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presencial trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ presencial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhân chứng, mặt đối mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presencial
nhân chứng
|
mặt đối mặt(face-to-face) |
Xem thêm ví dụ
La Biblia dice que fueron testigos presenciales de impresionantes milagros divinos: las diez plagas de Egipto, la huida de la nación de Israel a través del mar Rojo, y la aniquilación del faraón egipcio y su ejército. Kinh-thánh cho thấy rằng họ đã chứng kiến tận mắt những phép lạ đáng kinh sợ này từ Đức Chúa Trời: mười tai vạ giáng trên nước Ai Cập, sự trốn thoát của dân Y-sơ-ra-ên qua Biển Đỏ, và sự hủy diệt Pha-ra-ôn của Ai Cập cùng với lực lượng quân đội của ông (Xuất Ê-díp-tô Ký 7:19 đến 11:10; 12:29-32; Thi-thiên 136:15). |
A diferencia del Evangelio de Lucas, el de Juan, escrito unos sesenta y cinco años después de que Jesús murió, fue la historia de un testigo presencial. Khác với sách Phúc Âm của Lu-ca, Giăng tường thuật những điều mà chính ông đã chứng kiến và viết sách của ông khoảng 65 năm sau khi Chúa Giê-su chết. |
“Todo Bombay es presa del pánico”, señaló un testigo presencial. Một người nhận xét: “Cả thành phố Bombay bị hoảng sợ”. |
Así, “uno aprende de su vida y sus enseñanzas basándose en relatos de testigos presenciales”, dijo. Khi làm thế, “mọi người sẽ học về cuộc đời và những lời dạy dỗ của Chúa Giê-su dựa vào lời tường thuật của những người chứng kiến. |
• ¿Qué pruebas de testigos presenciales expuso Pablo con respecto a la resurrección de Jesús? • Phao-lô đưa ra bằng chứng nào cho thấy có những người đã chứng kiến sự sống lại của Chúa Giê-su? |
17 Por consiguiente, las personas del mundo llegan a ser testigos presenciales de la honradez de los adoradores de Jehová, y se maravillan. 17 Như vậy, những người thế gian chứng kiến sự lương thiện của những người thờ phượng Đức Giê-hô-va, và họ lấy làm lạ. |
Un testigo presencial dijo sobre el ministerio de Jesús: “Los ciegos ven otra vez, y los cojos andan, los leprosos quedan limpios, y los sordos oyen, y los muertos son levantados, y a los pobres se declaran las buenas nuevas” (Mateo 11:5). Về thánh chức của Chúa Giê-su, một người chứng kiến nhận xét: “Kẻ mù được thấy, kẻ què được đi, kẻ phung được sạch, kẻ điếc được nghe, kẻ chết được sống lại, kẻ khó-khăn được nghe giảng tin lành”. |
Un testigo presencial de aquellos sucesos explica: “Por esto el amor de Dios fue manifestado en nuestro caso, porque Dios envió a su Hijo unigénito al mundo para que nosotros consiguiéramos la vida mediante él. Một người đã chứng kiến tận mắt các biến cố đó giải thích: “Lòng Đức Chúa Trời yêu chúng ta đã bày-tỏ ra trong điều này: Đức Chúa Trời đã sai Con một Ngài đến thế-gian, đặng chúng ta nhờ Con được sống. |
Del mismo modo, muchas personas de la actualidad que obedecen los mandamientos de Jehová se alegrarán de ser testigos presenciales de su vindicación en Armagedón. (Éxodo 15:1, 2; Revelación 15:3, 4.) Ngày nay cũng vậy, nhiều người vâng theo điều răn của Đức Giê-hô-va sẽ vui mừng khi chứng kiến sự biện minh của ngài tại Ha-ma-ghê-đôn (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:1, 2; Khải-huyền 15:3, 4). |
Solo el profeta Daniel, testigo presencial de la época y de los sucesos que relata, pudo escribir el libro bíblico que lleva su nombre. Chỉ nhà tiên tri Đa-ni-ên, một người chứng kiến tận mắt những thời kỳ và những biến cố mà ông miêu tả, mới có thể viết phần Kinh Thánh mang tên ông. |
Así lo entendió Juan, un testigo presencial en aquella ocasión, pues más tarde escribió: “En esto hemos venido a conocer el amor, porque aquel [Jesucristo] entregó su alma por nosotros; y nosotros estamos obligados a entregar nuestras almas por nuestros hermanos” (1 Juan 3:16). Đó là điều mà Giăng người chứng kiến tận mắt vào dịp này hiểu, vì sau đó ông viết: “Bởi đó chúng ta nhận biết lòng yêu-thương, ấy là Chúa [Giê-su Christ] đã vì chúng ta bỏ sự sống; chúng ta cũng nên bỏ sự sống vì anh em mình vậy”.—1 Giăng 3:16. |
16:8-10; 20:5; 27:1). Dado que nos hallamos ante una investigación rigurosa, es evidente que Lucas tiene que haber recurrido a testigos presenciales de los sucesos que menciona en su crónica, como Pablo, Bernabé, Felipe y otros. Là người nghiên cứu kỹ lưỡng, Lu-ca chắc hẳn có được thông tin trực tiếp từ Phao-lô, Ba-na-ba, Phi-líp và những người khác được đề cập trong lời tường thuật này. |
Sin embargo, optó por favorecer a estas mujeres permitiéndolas ser las primeras testigos presenciales de su resurrección y comisionándolas para dar testimonio de esta a sus discípulos varones. Thay vì thế, ngài đã chọn ưu đãi những người nữ này bằng cách cho họ làm chứng nhân đầu tiên về việc ngài được sống lại và bằng cách giao cho họ nhiệm vụ làm chứng về việc này cho các nam môn đồ. |
LOS israelitas fueron testigos presenciales del poder salvador de Jehová. DÂN Y-sơ-ra-ên đã tận mắt chứng kiến quyền năng của Đức Giê-hô-va giải cứu họ. |
Imagínese poder conversar con estas personas y enterarse de detalles contados por testigos presenciales de acontecimientos bíblicos de mucho tiempo atrás. Hãy tưởng tượng được nói chuyện với những người đó và nghe chính họ kể lại những chi tiết của các biến cố thời xa xưa ghi trong Kinh-thánh! |
En los Evangelios, especialmente en los sinópticos, las mujeres juegan un papel central como testigos presenciales en la muerte de Jesús, entierro, y el descubrimiento de la tumba vacía. Trong các sách phúc âm, nhất là trong các sách phúc âm nhất lãm, phụ nữ thủ giữ vai trò trung tâm như là những người kề cận bên Giêsu và chứng kiến sự chết, mai táng và khám phá ngôi mộ trống. |
* Flavio Josefo, testigo presencial, informa que para cuando los romanos demolieron la ciudad, habían perecido aproximadamente un millón cien mil judíos y se había tomado cautivos a otros cien mil, muchos de los cuales sufrieron poco después muertes horribles por el hambre o en los circos romanos. * Người chứng kiến tận mắt là Flavius Josephus tường thuật rằng đến khi quân La Mã hủy phá thành, có khoảng 1.100.000 người Do Thái đã chết và khoảng 100.000 bị bắt đi lưu đày, chẳng bao lâu thì hầu hết những người đó đã bị chết thảm thương bởi đói hoặc trong đấu trường La Mã. |
14 Jesús realizó aquella memorable resurrección ante muchos testigos presenciales. 14 Giê-su làm một phép lạ không thể quên được về sự sống lại trước sự chứng kiến của nhiều người. |
Una testigo presencial de la indiscriminada matanza de una guerra civil dijo consternada: “No sé cómo ha podido ocurrir. Một người đã chứng kiến tận mắt sự tàn sát và chết chóc đáng khiếp sợ trong một cuộc nội chiến nói: “Tôi không biết làm sao điều này có thể xảy ra. |
* Además, no había testigos presenciales de lo sucedido. * Không có ai khác làm chứng về những gì đã xảy ra. |
10 Josué fue uno de los muchos testigos presenciales de acontecimientos notables que dieron fe de la veracidad divina. 10 Giô-suê là một trong nhiều người đã chứng kiến những biến cố phi thường chứng nhận tính chân thật của Đức Giê-hô-va. |
Algunos ejemplos de servicios que no se pueden anunciar de acuerdo con esta política son la asistencia técnica remota, online o presencial (como solución de problemas y ayuda con cuentas y contraseñas) y la configuración de software por parte de terceros. Ví dụ về các dịch vụ không được phép quảng cáo theo chính sách này bao gồm dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật từ xa, trực tuyến và ngoại tuyến, chẳng hạn như khắc phục sự cố, hỗ trợ về tài khoản và mật khẩu, cũng như thiết lập phần mềm, do bên thứ ba cung cấp. |
Según testigos presenciales, esto no ocurrió el mismo día de su llegada allí. Tuy nhiên, theo như các nhân chứng, việc này không xảy ra khi ông vừa đến đò. |
Al acercarnos cada vez más a Jehová, valoremos como un tesoro la maravillosa esperanza de ser testigos presenciales del día en que proceda a “hacer nuevas todas las cosas” (Revelación 21:5). Khi bạn đến gần Ngài hơn, hãy luôn luôn ấp ủ hy vọng quý báu được hiện diện tại đấy để xem Đức Giê-hô-va “làm mới lại hết thảy muôn vật”. —Khải-huyền 21:5. |
Ésta es una pregunta que siempre recibimos, incluso en las clases presenciales, y es muy duro para mí. Đây là một câu hỏi rằng chúng tôi luôn luôn có, ở đây trong các lớp học cuộc sống, và điều này là rất cứng rắn đối với tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presencial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới presencial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.