posesivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ posesivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posesivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ posesivo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Sở hữu cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ posesivo
Sở hữu cáchadjective (construcción gramatical que indica una relación de pertenencia) |
Xem thêm ví dụ
La palabra seclorum no significa «secular», como se podría pensar, sino que es el genitivo (posesivo) plural de la palabra saeculum, que en este contexto significa' generación, siglo o era'. Từ seclorum không có nghĩa là "thế tục", như người ta có thể giả định, nhưng là dạng số nhiều (sở hữu) số nguyên của từ saeculum, nghĩa là (trong ngữ cảnh này) thế hệ, thế kỷ hay tuổi tác. |
De igual modo con las ideas o con las personas; y cuando hay espíritu posesivo no hay relación. Tương tự như thế với những ý tưởng hay những con người; khi có tình trạng sở hữu, không có liên hệ. |
Soy posesivo y no me gusta. Và anh khư khư giữ em Không hay chút nào |
El nombre "Hoshino Yumemi" en sí es un juego de palabras ("hoshi" significa estrella o cuerpo estelar, "no" es un posesivo, "Yume" es un sueño o una fantasía, "mi" significa ver), lo que hizo que su nombre sea cambiado en la traducción al inglés a "Reverie Planetarian" ("Fantasía" y "Planetario" respectivamente). Tên gọi "Hoshino Yumemi" là một sự chơi chữ dựa theo tựa đề tác phẩm với "hoshi" nghĩa là ngôi sao hay hành tinh; "no" là một tính từ sở hữu; "yume" là một giấc mơ hay sự ảo tưởng; "mi" có nghĩa là nhìn thấy. |
Pero en el momento en que te enamoras, te vuelves sexualmente posesivo en extremo de ellos. Nhưng vào khoảnh khắc bạn yêu, Bạn trở nên chiếm hữu trong vấn đề tình dục. |
– Justo por entonces Daisy se puso más posesiva y emocional que nunca. “Cùng khoảng thời gian ấy Daisy lại tăng tính chiếm hữu và dễ xúc động hơn thường lệ. |
Esos celos irracionales y demasiado posesivos convierten el matrimonio en una prisión desagradable donde no pueden sobrevivir la confianza y el amor verdadero. Ghen một cách không suy xét và vô căn cứ làm cho hôn nhân trở thành một ngục tù rất khó chịu nơi đó sự tin cậy và tình yêu chân thật không thể tồn tại. |
Cuando hallo que soy codicioso, posesivo, brutal, pienso que yo no debiera ser todo eso. Khi tôi thấy rằng tôi tham lam, thích chiếm hữu, hung bạo, tôi nghĩ rằng tôi không nên là tất cả việc này. |
Sólo es obsesivo, posesivo y patológicamente celoso. Chỉ ám ảnh, nặng tính sở hữu, và ghen tuông một cách bệnh hoạn. |
“Las actitudes posesivas y los celos son señales de peligro —dice una joven llamada Nicole—. Một thiếu nữ tên Nicole nói: “Tính chiếm hữu và ghen tuông là những biểu hiện nguy hiểm”. |
Esta opción determina si se debería utilizar el posesivo en los nombres del mes para las fechas Tùy chọn này xác định nếu dạng thức sở hữu các tên tháng sẽ được dùng trong ngày tháng |
Resulta que las lesbianas son súper posesivas. Hóa ra bọn les có tính sở hữu dã man vãi. |
Te vuelves sexualmente posesivo en extremo. Bạn trở nên cực kỳ ích kỷ trong tình dục. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posesivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới posesivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.