posada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ posada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khách sạn, Nhà trọ, quán trọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posada

khách sạn

noun

¿Podemos volver al hotel, la posada?
Chúng ta có thể trở lại khách sạn?

Nhà trọ

noun (antiguo establecimiento de hostelería)

Pero será la mejor y más cara posada.
Nhưng đó là nhà trọ tốt nhất và đắt nhất ở đây đó

quán trọ

noun

Una posada nos dio comida y hospedaje y no quiso aceptar pago.
Một quán trọ cho mẹ và em đồ ăn và chỗ ở mà không lấy tiền.

Xem thêm ví dụ

Momentos antes del duelo de Kay, Arturo se da cuenta que ha olvidado la espada de Kay en la posada, por lo que regresa corriendo.
Vào ngày thi đấu, Wart bỏ quên thanh kiếm của Kay trong quán rượu và phải chạy về lấy.
Es recibido por Yuka, su prima, que le permite alojarse en una vieja y abandonada posada (ryokan, en japonés) de su familia a cambio de que la mantenga limpia y cuidada.
Yuka chào đón người anh họ của cô và cho phép anh ở lại trong một quán trọ bỏ hoang cũ kĩ (ryokan trong tiếng Nhật) của gia đình mình, với điều kiện phải giữ nó gọn gàng và sạch sẽ.
Si observan la célula normal por el microscopio, tendrá un núcleo posado en su centro, el cual es lindo, redondo y uniforme dentro de sus límites, y luce como esto.
Tế bảo bình thường, nếu bạn quan sát dưới kính hiển vi, sẽ có một hạt nhân ở giữa, hạt nhân trông rất đẹp, tròn, với đường bao trơn và nó trông đại khái như thế này.
Ansioso y entrometido por algunos detalles personales, el anfitrión de la posada propone un concurso: quien cuente el mejor cuento será invitado a cenar.
Háo hức và tò mò về cuộc đời từng người, người chủ quán trọ đề xuất một cuộc thi: ai kể được câu chuyện hay nhất sẽ được thiết đãi bữa tối.
Entonces siguió el camino lentamente hasta que llegaron a una posada, o pequeño hotel.
Rồi ông chầm chậm đi cho đến khi tới một quán trọ, tức một khách sạn nhỏ.
Movido por la compasión vendó las heridas del judío, lo llevó a una posada y pagó para que lo cuidaran.
Vì động lòng thương xót nên ông băng bó vết thương, đưa người Do Thái đó đến một quán trọ và trả phí tổn để người ta chăm sóc thêm.
Una posada nos dio comida y hospedaje y no quiso aceptar pago.
Một quán trọ cho mẹ và em đồ ăn và chỗ ở mà không lấy tiền.
¿Podemos volver al hotel, la posada?
Chúng ta có thể trở lại khách sạn?
Inspeccionen cada posada, grande o pequeña.
Tất cả các khách điếm.
Me encantaría ver a Mark Baum dirigir una posada.
Hay đấy. Tôi muốn xem Mark Baum quản lý khách sạn.
Y todas las posadas de la ciudad están llenas... y las putas caminan con las piernas arqueadas.
Và tất cả các quán rượu đều trở nên đông đúc và các con điếm thì mệt đử người.
El rey Ine de Wessex había fundado en Roma, hacia el año 727, una posada para los peregrinos sajones.
Khoảng năm 727, vua Ina của Wessex đã lập một nhà trọ đặc biệt ở Rôma cho các khách hành hương Saxông.
De ahí que la Misná llegara a incluir esta ordenanza: “No ha de dejarse ganado en las posadas de los gentiles, porque son sospechosos de bestialidad”.
Thậm chí sách Mishnah còn ghi luật này: “Không thể gửi bò tại các quán trọ của dân ngoại vì họ bị nghi là hành dâm với thú vật”.
Quizá ahora podamos continuar nuestra conversación, señorita Posada.
Có lẽ bây giờ... ta có thể tiếp tục cuộc nói chuyện của ta được chứ?
Queremos hospedarnos en la posada.
Chúng tôi muốn vào khách điếm.
Ojos de la señora Hall, dirigida directamente frente a ella, vio sin ver el brillante rectángulo de la puerta de la posada, el camino blanco y vivos, y la tienda de Huxter frente ampollas en el sol de junio.
Đôi mắt của bà Hall, hướng thẳng trước mặt cô, nhìn thấy mà không nhìn thấy sự rực rỡ thuôn dài của cánh cửa quán trọ, đường trắng và sống động, và Huxter trước cửa hàng phồng rộp trong ánh nắng mặt trời tháng sáu.
¡Tres de estos buitres posados en una palmera sobre nosotros!
Ba con chim kền kền quả cọ đang đậu trên cây cọ, phía trên chúng tôi!
¿He posado bien?
Tôi làm mẫu có được không?
He posado desnuda para fotografías.
Tôi đã làm mẫu khỏa thân để chụp hình.
Hubo algo diferente en La Posada de los Marineros.
Vụ lần này ở Mariner's Inn khác với những lần trước.
Nació en Pávlovski Posad, cerca de Moscú.
Ông sinh ra ở Pavlovsky Posad gần Moskva.
Enseñaban que el judío no debía dejar su ganado en una posada gentil, pues los gentiles “son sospechosos de bestialidad”.
Họ dạy người Do Thái không được để bò của mình tại một nhà trọ của dân ngoại, bởi vì dân ngoại “bị nghi là hành dâm với thú vật”.
Inmediatamente a todos todo por la calle, el vendedor sweetstuff, propietario de coco tímido y su asistente, el hombre swing, niños y niñas, dandies rústico, inteligente mozas, batas ancianos y delantal gitanos - empezó a correr hacia la posada, y en un espacio corto de tiempo milagrosamente un multitud de unos cuarenta personas, y cada vez mayor, se tambaleó y tocó la bocina y le preguntó y exclamó, y sugirió, en frente del establecimiento la señora Hall.
Ngay lập tức tất cả mọi người tất cả xuống đường phố, người bán sweetstuff, cocoanut nhút nhát chủ sở hữu và trợ lý của ông, người đàn ông đu, cậu bé và trẻ em gái, dandies mộc mạc, thông minh wenches, smocked những người lớn tuổi và aproned gipsies - bắt đầu chạy về phía quán trọ, và trong một không gian một cách thần kỳ ngắn thời gian một đám đông có lẽ bốn mươi người, và nhanh chóng tăng, bị ảnh hưởng và hooted và hỏi và kêu lên và đề nghị, ở phía trước của cơ sở của bà Hall.
Su primer día de clase coincidió con una huelga general en Inglaterra, pero su determinación por asistir a clase era tan grande que recorrió en solitario, con su bicicleta, los más de 96 kilómetros que separaban Southampton de su escuela, pasando la noche en una posada.
Ngày khai giảng của khóa đầu xảy ra cùng ngày với một cuộc tổng đình công tại Anh, nhưng vì ông quyết chí muốn đến lớp, ông đã chạy xe đạp trên 60 dặm (97 km) từ Southampton đến trường, không có người dẫn, chỉ dừng lại và trọ qua đêm tại một quán trọ trên đường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.