portaria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ portaria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portaria trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ portaria trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Vận động hành lang, thu xếp, quy phạm pháp luật, sắc lệnh, pháp lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ portaria
Vận động hành lang
|
thu xếp
|
quy phạm pháp luật
|
sắc lệnh(ordinance) |
pháp lệnh(ordinance) |
Xem thêm ví dụ
Lembrando-se do dia em que sua filha faleceu, Teresa diz: “Dentro de uma hora, a portaria do hospital ficou cheia de nossos amigos; todos os anciãos e esposas estavam ali presentes. Nhớ lại ngày con gái qua đời, chị Teresea nói: “Trong vòng một giờ, bạn bè của chúng tôi đến đầy phòng đợi ở bệnh viện, tất cả trưởng lão và vợ họ đều có mặt. |
Cópia arquivada em 6 de outubro de 2008 !CS1 manut: Língua não reconhecida (link) Veja o artigo 9o e modificações aprovada pela Lei No 10.696, 2003-07-02 «Portaria No 143, de 27 de Junho de 2007» (em Português). Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2008. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) See article 9o and modifications approved by Law No 10.696, 2003-07-02 ^ Datamonitor (12 tháng 8 năm 2008). |
Vamos verificar na portaria. Hãy kiểm tra ngoài phòng nghỉ của lính gác. |
Em dois pulos estava no Louvre; ao entrar na portaria de l’Échelle, soavam dez horas. Và vèo một cái, chàng đã ở điện Louvre, và khi vào cửa lối phố Cái thang, đồng hồ điểm mười giờ. |
Há um telefone na portaria, se lá chegar-mos podemos pedir ajuda. chúng ta lấy và gọi giúp đỡ. |
▪ Se mais de uma congregação for usar o mesmo Salão do Reino, deve haver boa coordenação entre as congregações para evitar congestionamento desnecessário na portaria ou na entrada, nas calçadas públicas e no estacionamento. ▪ Khi có hai hội thánh trở lên tổ chức Lễ Tưởng Niệm trong cùng một Phòng Nước Trời, nên có sự phối hợp khéo léo giữa các hội thánh để tránh tụ tập không cần thiết trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lối đi và bãi đậu xe. |
Ele contou: “Eu estava trabalhando na portaria no momento da primeira explosão. Anh giải thích: “Tôi đang làm việc tại tiền sảnh khi có tiếng nổ đầu tiên. |
Daí, em 5 de julho de 1940, às duas horas da tarde, enquanto eu estava à minha mesa na portaria, chegou um civil acompanhado por um soldado que carregava um rifle com uma baioneta. Rồi vào ngày 5-7-1940, vào lúc hai giờ trưa, trong lúc tôi đang ngồi tại bàn tiếp khách, một thường dân xuất hiện, bên cạnh là một người lính mang súng lưỡi lê. |
Mamãe estava lá embaixo na portaria! Mẹ tôi đang ở dưới nhà! |
Através de uma parceria entre a Infraero, governo federal e governo estadual, foi-se construído o terminal de passageiros com 35.000 metros quadrados na área sul, inaugurado em fevereiro de 1998, pelo governador Tasso Jereissati, cuja capacidade é 3,8 milhões de passageiros ao ano, 14 posições de estacionamento de aeronaves e com sistemas de automação, sendo classificado como Internacional em 1997 (Portaria 393 GM5, de 9 de junho de 1997). Thông qua hợp tác giữa Infraero, chính quyền liên bang và chính quyền bang, nhà ga hành khách có diện tích 35.000 m2 được xây dựng tại khu vực phía Nam, được chính thức khai trương vào tháng 2 năm 1998 bởi Thống đốc Tasso Jereissati, có công suất 3,8 triệu hành khách / năm, 14 vị trí đỗ máy bay và tự động hóa, được phân loại là quốc tế vào năm 1997 (Portaria 393 GM5, ngày 9 tháng 6 năm 1997). |
Jake beija sua mulher na portaria do edifício, e seu amor por ela é evidente. Jake hôn vợ ở ngưỡng cửa, và tình yêu của nó dành cho cô ấy quá rõ ràng. |
Você prometeu também, não foi que se viesse se portaria como um cavalheiro? Anh cũng đã từng hứa rồi, phải không rằng nếu anh có tới, thì anh sẽ cư xử như một quý ông? |
Trevo rodoviário de acesso e Portaria de Betel, em construção Các kế hoạch thiết kế được dự định cho chi nhánh tại Malawi |
O presidente de um congresso fez essa observação: “Depois das sessões, um grande número de adolescentes se reúne na portaria [do hotel] e fica até tarde da noite, gargalhando e gritando. Một người chủ tọa hội nghị nhận xét: “Sau khi tan hội nghị mỗi ngày, nhiều người trẻ vị thành niên tụ năm tụ bảy tại phòng khách [của khách sạn] cho đến khuya, cười đùa lớn tiếng và la hét. |
Tragam todos para a portaria, Ninguém entra ou sai, sem sabermos Đưa hết mọi người xuống sảnh mau.Không ai được ra vào ngoài chúng ta |
Os moradores do prédio podem se sentir incomodados ou até assustados se ficarmos muito tempo na portaria tocando todos os interfones. Những người sống trong cao ốc có thể nghi ngờ nếu chúng ta nấn ná ở tiền sảnh để nhấn chuông tất cả các hộ. |
Ele pôs as chaves no bolso, tirou-me da chuva puxando-me para debaixo do toldo listrado da portaria. Baba đút chùm chìa khoá vào túi, kéo tôi đến tránh mưa dưới mái bạt che của chung cư. |
Na portaria, senhor. Sảnh chính thưa ngài. |
São-lhe atribuídos os ornamentos e as perspectivas do tecto do Menino de Deus bem como a portaria da Igreja da Graça. Cảnh Quế được phong Lộc nghĩa hầu và được chúa Trịnh Tráng gả con gái Trịnh Thị Ngọc Loan. |
É melhor telefonar para a portaria e pedir um machado... Thì gọi người mang rìu. |
Você devia... considerar entrar pela portaria. Có lẽ anh nên suy xét đến việc đi vào bằng cửa chính. |
O parque foi proclamado uma reserva de caça em 22 de março de 1907, pela Portaria 88 pelo governador alemão do Sudoeste Africano, Dr. Friedrich von Lindequist. Vườn quốc gia này được tuyên bố một khu bảo tồn săn bắn ngày 22 tháng 3 năm 1907 tại Pháp lệnh 88 của Thống đốc Đức của Tây Nam Phi, Tiến sĩ Friedrich von Lindequist. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portaria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới portaria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.