qual trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ qual trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ qual trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ qual trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mà, nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ qual

pronoun

Nossa intimidade com Rosings é uma bênção da qual poucos podem ostentar!
Mối thân thiết của tụi anh với Rosings là một may mắn không phải ai cũng có!

nào

pronoun

Eu não sei qual.
Tôi không biết cái nào

Xem thêm ví dụ

Depois de vincular suas contas do Google Ads e do Salesforce, você precisa escolher quais marcos do Salesforce (status de lead e estágios de oportunidade) usará para monitorar conversões.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
No entanto, depois que um comprador opta por não divulgar seus dados de lance, essas informações são excluídas para todos os editores com os quais ele realiza transações.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản họ giao dịch.
Quais contas?
Tính chuyện gì?
E isto fareis em lembrança de meu corpo, o qual vos mostrei.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, các ngươi đã được ta cho trông thấy.
Qual é o ponto?
Ý nghĩa là gì?
Qual é a tua relação com ela?
Cậu quan hệ gì với cô ta?
E a única coisa que é diferente entre as pessoas nessa plateia é qual "se" em particular cada um está focando.
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
7. (a) Qual será o alcance da união proveniente da adoração verdadeira?
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
Esses dados ajudam a entender melhor quais eventos podem ter levado a alterações no desempenho das suas campanhas.
Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn.
Qual é a probabilidade de pegar ao acaso uma bola que não seja azul do saco?
Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi?
Quais são as diferenças dessa política de um país para outro?
Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia?
Por exemplo, nos Estados Unidos, os direitos autorais são limitados pela doutrina de "fair use," sob a qual certos usos de material com direitos autorais para, sem limitação, críticas, comentários, jornalismo, ensino, bolsa de estudos ou pesquisa, pode ser considerado justo (fair).
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
Qual a senha para entrarmos no log real dos chats?
Mật khẩu là gì để cho cô xem đoạn chat thật của cháu?
Por exemplo, se a dimensão pela qual você caracteriza as coortes for Data de aquisição, essa coluna listará a data de aquisição de cada coorte e o número de usuários que você adquiriu nesse período (dia, semana, mês).
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
No qual eu perguntei:
Sau đó anh đã hỏi lại nó
Eles estavam, na verdade, se comparando uns com os outros e discutindo sobre “qual deles parecia ser o maior”.
Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”.
“O homem finalmente sabe que está sozinho na insensível imensidão do Universo, do qual ele surgiu apenas por acaso.”
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
11 E aconteceu que o exército de Coriântumr armou suas tendas no monte Ramá; e era aquele mesmo monte no qual meu pai, Mórmon, aocultara para o Senhor os registros que eram sagrados.
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
Em 1920, a Armênia e as forças nacionalistas turcas se enfrentaram na Guerra Turco-Armênia, um violento conflito que terminou com o Tratado de Alexandropol, no qual os armênios entregaram a maior parte das armas e suas terras para os turcos.
Năm 1920, Armenia và Thổ Nhĩ Kỳ lao vào cuộc Chiến tranh Thổ Nhĩ Kỳ-Armenia, một cuộc xung đột bạo lực chấm dứt với Hiệp ước Alexandropol theo đó người Armenia đầu hàng và giao nộp phần lớn vũ khí cũng như đất đai của mình cho người Thổ.
Cerca de 0,1% dos casos são formas familiares de transmissão autossómica dominante, as quais geralmente ocorrem antes dos 65 anos de idade.
Mặt khác, khoảng 0.1% là do di truyền gen trội và thường bắt đầu mắc bệnh trước tuổi 65.
Não seria difícil adivinhar qual dos dois homens tinha um manual de instruções do fabricante.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
Qual delas é Gina?
Ai là Gina?
Então admites que não fazes ideia qual seja?
Vậy cô thừa nhận mình không biết là bệnh nào chứ gì?
(1) Qual é a razão principal de as Testemunhas de Jeová rejeitarem transfusões de sangue e onde esse princípio se encontra na Bíblia?
(1) do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh?
Será necessário criar um filtro semelhante para cada vista da propriedade à qual você deseja incluir dados do Google Ads, além de garantir que cada filtro seja aplicado à vista da propriedade correta.
Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ qual trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.