porridge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porridge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porridge trong Tiếng Anh.

Từ porridge trong Tiếng Anh có các nghĩa là cháo, cháo yến mạch, cháo đặc, Cháo đặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porridge

cháo

noun

One day when their porridge was too hot, they took a walk.
Một hôm khi bát cháo quá nóng, chúng bỏ đi dạo.

cháo yến mạch

noun

Otherwise you'd flood your entire town with warm porridge.
Nếu không bạn sẽ làm cho cả làng của mình ngập trong cháo yến mạch.

cháo đặc

noun

Your other Gran says porridge is good for your health.
Bà ngoại cháu nói ăn cháo đặc tốt cho sức khỏe.

Cháo đặc

noun (Food)

Your other Gran says porridge is good for your health.
Bà ngoại cháu nói ăn cháo đặc tốt cho sức khỏe.

Xem thêm ví dụ

I put the poison in the porridge.
Ta đã bỏ chất độc trong đồ ăn.
If you said to the pot, "Boil, little pot, boil," it would fill up with sweet porridge.
Khi ban nói :"Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi" Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy.
Bul Nak porridge?
Cháo BulHab?
Augustus, Porridge Head, come on!
Augustus, Porridge head, đến đây!
Otherwise you'd flood your entire town with warm porridge.
Nếu không bạn sẽ làm cho cả làng của mình ngập trong cháo yến mạch.
One day when their porridge was too hot, they took a walk.
Một hôm khi bát cháo quá nóng, chúng bỏ đi dạo.
The name is Bul Nak porridge.
Tên là cháo BulHab.
A third food that is commonly eaten at breakfast is porridge (puuro), often made of rolled oats, and eaten with a pat of butter (voisilmä, lit. "butter eye") or with milk, or fruit or jam, especially the sort made of raspberries or strawberries (sometimes lingonberries).
Một loại thực phẩm thứ ba mà thường được ăn trong bữa sáng là cháo đặc (puuro), thường làm với yến mạch, và ăn với một lát bơ (voisilmä, nghĩa đen là "mắt bơ") hoặc với sữa, hoặc trái cây với mứt, đặc biệt là làm từ quả mâm xôi hoặc dâu (đôi khi với lingonberries).
Bota is a thinner porridge, cooked without the additional cornmeal and usually flavoured with peanut butter, milk, butter, or jam.
Bota là một loại cháo ít đặc hơn, được nấu mà không cho thêm bột ngô và thường được thêm bơ đậu phộng, sữa, bơ, hay, thỉnh thoảng, mứt.
Reply: "But my friend Angus likes sugar with his porridge."
Trả lời: "Nhưng anh bạn Angus của tôi thích ăn cháo với đường."
Do you get less sweet porridge if you invest in shade-grown coffee instead of drinking it?
Bạn sẽ có cháo ngọt bớt ngon hơn bởi vì bạn đầu tư vào cà phê sữa? thay vì uống nó?
When things were bad, we had porridge.
Khi tồi tệ, chúng tôi ăn cháo.
I would like abalone porridge, with grilled green tea mountain roots.
Cho tôi cháo yến mạch, với trà xanh nhân sâm.
The only instructions I was given, that it likes it dark and damp and its favorite food is porridge oats.
Những lời chỉ dẫn duy nhất tôi có được, là nó thích nơi tối ẩm và thức ăn ưa thích của nó là cháo yến mạch.
One Chopped Noodles and three Bul Nak porridges!
1 mì hàu và 3 Bool Nak Jook!
But after a few days spent almost entirely out of doors she wakened one morning knowing what it was to be hungry, and when she sat down to her breakfast she did not glance disdainfully at her porridge and push it away, but took up her spoon and began to eat it and went on eating it until her bowl was empty.
Nhưng sau một vài ngày đã dành gần như hoàn toàn ra khỏi cửa, cô wakened một buổi sáng biết những gì nó đã bị đói, và khi cô ngồi xuống ăn sáng, cô không cái nhìn disdainfully cháo cô và đẩy nó đi, nhưng đã lên muỗng và bắt đầu ăn nó và tiếp tục ăn cho đến khi bát của mình trống rỗng.
You haven't had enough porridge this morning to talk like that.
Ông chưa đủ trình để nói kiểu đó với tôi đâu.
(Proverbs 31:15) After preparing a simple meal of porridge for her family, she might escort her sons to synagogue school.
Sau khi sửa soạn món cháo cho gia đình, có lẽ bà đưa các con trai đến trường của nhà hội.
Atmit, a vitamin-fortified porridge that has proven effective in saving the lives of starving children and the elderly, was provided.
Atmit, một loại cháo đặc có pha thêm sinh tố và nước khoáng đã chứng tỏ sự hữu hiệu trong việc cứu mạng các trẻ em và những người già đã được chu cấp.
We have the magic porridge pot in the form of Walmart and Tesco.
Chúng ta có nồi cháo yến mạch dưới dạng những tập đoàn như Walmart và Tesco.
I had seconds of porridge and toast for breakfast and now I feel a bit queer.
Sáng nay em đã ăn thêm một phần cháo và bánh mì và bây giờ em thấy không khỏe.
I've cooked some porridge
Tôi vừa nấu ít cháo.
Please remind him to warm up the rest of the porridge.
Cô hãy đun chỗ cháo còn lại và ép thằng bé ăn giúp tôi.
It's not the lumpy porridge and the greasy eggs you're thinking about.
Đó ko phải là món cháo đặc và trứng rán mà ông đang nghĩ.
By any chance, do you mean Bul Nak porridge?
Có khi nào cô muốn nói đến món Bool Rak Jook?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porridge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.