porcupine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porcupine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porcupine trong Tiếng Anh.

Từ porcupine trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhím, con nhím, máy chải sợi gai, Nhím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porcupine

nhím

noun (large rodent)

Both pelican and porcupine will spend the night among her pillar capitals.
Bồ nông và nhím ngủ đêm giữa các đầu trụ.

con nhím

noun

You wanna know the difference... between this luxury car and a porcupine?
Cô có muốn biết sự khác biệt... giữa chiếc xe sang trọng này và con nhím không?

máy chải sợi gai

noun

Nhím

(Con nhím)

Both pelican and porcupine will spend the night among her pillar capitals.
Bồ nông và nhím ngủ đêm giữa các đầu trụ.

Xem thêm ví dụ

Oil and gas exploration would disturb the life cycle of the Porcupine caribou, which has been the foundation for the Gwich'in culture for 20000 years.
Việc khai thác dầu khí sẽ làm rối loạn chu kỳ sống của loài Tuần lộc Porcupine (Rangifer tarandus granti), nền tảng văn hóa của người Gwich'in từ 20.000 năm.
Migratory caribou herds are named after their birthing grounds, in this case the Porcupine River, which runs through a large part of the range of the Porcupine herd.
Đàn tuần lộc di cư được đặt tên sau khi địa điểm sinh nở của chúng, trong trường hợp này sông Porcupine, chạy qua một phần lớn của các phạm vi của đàn Porcupine.
In Colombia, the brown hairy dwarf porcupine was recorded from only two mountain localities in the 1920s, while the red crested soft-furred spiny rat is known only from its type locality on the Caribbean coast, so these species are considered vulnerable.
Ví dụ, ở Colombia, loài nhím Sphiggurus vestitus được ghi nhận chỉ dữa vào hai tiêu bản địa phương ở vùng núi vào thập niên 1920, trong khi loài chuột Santamartamys rufodorsalis chỉ được biết đến ở khu vực bờ biển Caribe, vì vậy các loài này được xếp vào nhóm dễ bị tổn thương.
He actually applies metallic industrial paints to his work using porcupine quills to get this rich detailed effect.
Thực tế thì anh ấy áp dụng sơn công nghiệp kim loại vào sản phẩm của mình, sử dụng bút lông nhím để đạt hiệu quả chi tiết mạnh mẽ.
Once when I was golfing, I barely brushed up against a large cholla cactus, which seems to shoot needles like a porcupine.
Có lần khi chơi đánh gôn, tôi đã chạm nhẹ vào cây xương rồng lớn mà dường như nó giương ra mấy cái lá kim như một con nhím.
Answer: A cross between a mimosa and a porcupine.
"Trả lời: ""Là sự giao nhau giữa một bông hoa mimôsa với một con bọ trích."""
However, the Central Arctic herd is much smaller than the Porcupine herd and has a range that is much larger.
Tuy nhiên, đàn Tuần lộc Bắc Cực là nhỏ hơn nhiều so với đàn tuần lộc Porcupine, và có một khu vực mà là lớn hơn nhiều.
JEFFREYS J.G., 1883 On the Mollusca procured during the "Lightning" and "Porcupine" expeditions 1868-70.
Loài này phân bố ở vùng biển Châu Âu ^ JEFFREYS J.G., 1883 On the Mollusca procured during the "Lightning" and "Porcupine" expeditions 1868-70.
U-602 fired four torpedoes at Maidstone, one of which hit Porcupine; the other three missed both British ships.
U-602 đã phóng bốn quả ngư lôi nhắm vào Maidstone; một quả đã trúng vào Porcupine trong khi ba quả kia trượt cả hai con tàu Anh.
The more they're threatened the more they're like a porcupine, they'll put their quills out.
Họ càng bị đe dọa họ càng giống con nhím, họ xù lông nhọn lên.
Play media Ivvavik National Park protects a portion of the calving grounds of the Porcupine herd and restricts the number of people who may visit annually.
Vườn quốc gia Ivvavik bảo vệ một phần của địa điểm đẻ của đàn tuần lộc Porcupine và chỉ cho phép một số lượng tối thiểu của mọi người ghé thăm mỗi năm.
I can compare it to nothing but a large door mat, ornamented at the edges with little tinkling tags something like the stained porcupine quills round an Indian moccasin.
Tôi có thể so sánh nó với không có gì nhưng một cánh cửa mat lớn, trang trí ở các cạnh với ít leng keng thẻ một cái gì đó giống như lông nhím màu vòng một của Ấn Độ giày của mọi da đỏ.
In Central Australia southwest of Alice Springs, the Pitjantjatjara term is tjilkamata or tjirili, from the word tjiri for spike of porcupine grass (Triodia irritans).
Phía tây nam của Trung tâm Úc, Alice Springs, ngôn ngữ Pitjantjatjara gọi là tjilkamata hoặc tjirili, từ tjiri có thể bắt nguồn từ tên loại cỏ Triodia (Triodia irritans) hoặc cũng có nghĩa là "chậm chạp".
Unlike many other Rangifer tarandus subspecies and their ecotypes, the Porcupine caribou is stable at relatively high numbers, but the 2013 photo census was not counted by January 2014.
Không giống như nhiều phân loài tuần lộc khác và các kiểu sinh thái của chúng, đàn tuần lộc Porcupine ổn định ở con số tương đối cao, nhưng năm 2013 một cuộc điều tra dân số đã không được tính vào tháng năm 2014.
And from that little egg, they pass through this spiky little porcupine fish stage, reminiscent of their ancestry, and develop -- this is their little adolescent stage.
Và từ cái trứng nhỏ đó, chúng trải qua hình dạng nhím lông nhọn ở giai đoạn thành cá, giống tổ tiên chúng và phát triển, đây là giai đoạn thời niên thiếu.
Both pelican and porcupine will spend the night among her pillar capitals.
Bồ nông và nhím ngủ đêm giữa các đầu trụ.
For example, it has been used in the management of the population of Indian crested porcupines (Hystrix indica).
Ví dụ, nó đã được sử dụng trong việc quản lý quần thể các con nhím Ấn Độ (Hystrix indica).
And I will make her a possession of porcupines and reedy pools of water, and I will sweep her with the broom of annihilation.”
Ta sẽ làm cho đất nó thuộc về con nhím, biến ra ao nước; và ta sẽ dùng chổi hủy-diệt mà quét nó”.
(Zephaniah 2:14, 15) Nineveh’s stately buildings would be fit only as a dwelling place for porcupines and pelicans.
(Sô-phô-ni 2:14, 15) Những tòa nhà nguy nga của Ni-ni-ve chỉ còn thích hợp để làm chỗ ở cho nhím và chim bò nông.
And the Tombstone Valley is home to the Porcupine caribou herd.
Và thung lũng Tombstone là quê hương của đàn tuần lộc.
Off Ireland, the first confirmed sightings were made in 2008, since then Porcupine Seabight has been regarded as a prominent habitat for the species along with fin whales.
Tại bờ biển Ireland, các quan sát thấy loài này được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 2008., Kể từ đó vùng Porcupine Seabight đã được xem là nơi phát triển tốt cho cá voi xanh và cá voi vây.
Steven Wilson of Porcupine Tree said, "I don't think ambition is a dirty word any more.
Steven Wilson của ban nhạc Porcupine Tree cho rằng "Tôi không còn nghĩ rằng tham vọng là một từ ngữ cần phải né tránh nữa.
The extent of the devastation was vividly foretold in these words: “Both pelican and porcupine will spend the night right among her [fallen] pillar capitals.
Mức độ tàn phá được tiên tri một cách sinh động bằng những lời này: “Cả đến chim bò-nông và con nhím cũng ở trên những đầu trụ nó [đã bị hạ].
MAN: You looking forward to a whole bunch of little bald porcupines running out there?
Cô muốn thấy một đám nhím trụi lông chạy long nhong ngoài đó phải không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porcupine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.