porosity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porosity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porosity trong Tiếng Anh.

Từ porosity trong Tiếng Anh có các nghĩa là trạng thái rỗ, trạng thái xốp, độ xốp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porosity

trạng thái rỗ

noun

trạng thái xốp

noun

độ xốp

noun

Xem thêm ví dụ

This increases the porosity of the cake and reduces resistance of the cake during filtration.
Điều này làm tăng độ xốp của bánh và làm giảm độ bền của bánh trong suốt quá trình lọc.
The porosity of a rock, or sedimentary layer, is an important consideration when attempting to evaluate the potential volume of water or hydrocarbons it may contain.
Độ rỗng của một lớp đá hay tầng trầm tích là một khái niệm quan trọng trong việc đánh giá khả năng chứa nước hay Hiđrôcacbon của nó.
I have some porosity tests I want to show you.
Có vài kiểm tra tính xốp tôi muốn cho ông xem.
Structure using polylactic acid (PLA) can have fully controllable porosity in the range 20%–60%.
Cấu trúc sử dụng axit polylactic (PLA) có thể có độ rỗng hoàn toàn có thể kiểm soát trong khoảng 20% –60%.
Sintering is effective when the process reduces the porosity and enhances properties such as strength, electrical conductivity, translucency and thermal conductivity; yet, in other cases, it may be useful to increase its strength but keep its gas absorbency constant as in filters or catalysts.
Thiêu kết có hiệu quả khi quá trình làm giảm độ rỗng và tăng cường các đặc tính như độ bền, độ dẫn điện, độ trong mờ and độ dẫn nhiệt; hơn nữa, thiêu kết có thể hữu dụng để tăng độ bền vật liệu trong khi giữ lại hằng số hấp thụ khí gas của nó như trong các bộ lọc hoặc chất xúc tác.
Amalthea's density implies that the moon is composed of water ice with a porosity of 10–15%, and Adrastea may be similar.
Với khối lượng riêng tương đương Amalthea, vệ tinh có chứa đựng nước ở dạng băng với tỷ lệ độ rỗng từ 10 đến 15%, người ta phỏng đoán rằng Adrastea cũng có thể có tính chất tương tự.
The porosity of these rocks permits water to filter down to the non-porous strata, which supply water to the numerous aquifers in the region.
Tính xốp của đá cho phép nước ngấm xuống địa tầng không xốp, rồi cung cấp nước cho nhiều tầng ngậm nước trong khu vực.
What sets SLM apart from other 3D printing process is the ability to fully melt the powder, rather than heating it up to a specific point where the powder grains can fuse together, allowing the porosity of the material to be controlled.
Điều khiến SLS khác với quy trình in 3D khác là khả năng làm tan chảy bột hoàn toàn, thay vào đó nó làm nóng đến một điểm cụ thể nơi các hạt bột có thể hợp nhất với nhau, cho phép độ xốp của vật liệu được kiểm soát.
Selective laser melting (SLM) uses a comparable concept, but in SLM the material is fully melted rather than sintered, allowing different properties (crystal structure, porosity, and so on).
Nấu chảy laser chọn lọc (SLM) sử dụng một khái niệm tương đương, nhưng trong SLM, vật liệu được tan chảy hoàn toàn hơn là thiêu kết, cho phép các tính chất khác nhau (cấu trúc tinh thể, độ xốp, vv).
Salacia is large enough that it is unlikely to have a significant porosity and is likely differentiated.
Salacia đủ lớn để khó có khả năng có một độ rỗng đáng kể, và có khả năng là bị phân tách.
Drilling is carried out after studies of structural geology (at the reservoir scale), sedimentary basin analysis, and reservoir characterisation (mainly in terms of the porosity and permeability of geologic reservoir structures) have been completed.
Việc khoan được thực hiện sau các nghiên cứu về địa chất cấu trúc (ở quy mô hồ chứa), phân tích lưu vực trầm tích và đặc tính hồ chứa (chủ yếu về mặt độ xốp và độ thấm của cấu trúc hồ địa chất) đã được hoàn thành.
Unconfined aquifers have storativities (typically then called specific yield) greater than 0.01 (1% of bulk volume); they release water from storage by the mechanism of actually draining the pores of the aquifer, releasing relatively large amounts of water (up to the drainable porosity of the aquifer material, or the minimum volumetric water content).
Các tầng chứa nước không áp có độ chứa nước lớn hơn (thường được gọi là dung trọng ướt (specific yield) 0.01 (chiếm 1% về thể tích); chúng giải phóng một lượng lớn nước theo cơ chế thoát nước từ lỗ hổng của tầng chứa, (tùy thuộc vào độ rỗng của vật liệu tầng chứa).
Unlike the Folk scheme, Dunham deals with the original porosity of the rock.
Không giống như hệ thống phân loại Folk, Dunham nghiên cứu về độ rỗng ban đầu của đá.
It was suggested in July 2007 that this porosity allows craters to remain nearly unchanged over the eons.
Vào tháng 7 năm 2007, các nhà khoa học đã biết rằng độ rỗng này cho phép các hố va chạm giữ nguyên gần như không thay đổi qua thời gian.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porosity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.