porcelain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ porcelain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porcelain trong Tiếng Anh.
Từ porcelain trong Tiếng Anh có các nghĩa là sứ, đồ sứ, dễ vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ porcelain
sứnoun (hard, white, translucent ceramic) And it's based, actually, on a more elevated piece of porcelain. Và anh đứng trên một miếng sứ còn cao cấp hơn. |
đồ sứnoun (anything manufactured from this material) And he has presented us with much porcelain in recent years. Và ông ta đã tặng triều đình rất nhiều đồ sứ mấy năm gần đây. |
dễ vỡnoun |
Xem thêm ví dụ
The last thing I need is another picture of me looking like a porcelain doll. Điều cuối cùng em yêu cầu là... |
Anyone else with porcelain fillings? Còn ai dùng răng sứ nữa không? |
And I ended up with a plastic nose, porcelain teeth and all kinds of other things. Và tôi kết thúc với một cái mũi nhựa, răng sứ và tất cả các loại vật liệu khác. |
Porcelaines have a very high activity level and therefore need a lot of exercise. Chó Porcelaine có mức độ hoạt động rất cao và do đó cần nhiều được huấn luyện nhiều. |
Accordingly, the cargo of the first Portuguese ships (usually about 4 smaller-sized ships every year) arriving in Japan almost entirely consisted of Chinese goods (silk, porcelain). Do đó, hàng hóa của những chiếc tàu Bồ Đào Nha (thường là mỗi bốn tàu cỡ nhỏ mỗi năm) đến Nhật Bản chở đầy hàng hóa Trung Quốc (lụa, đồ sứ). |
Spears has had a direct influence on singer Porcelain Black's work after growing up around her music as a child. Spears đã có tầm ảnh hưởng trực tiếp đến những tác phẩm của ca sĩ Porcelain Black sau khi âm nhạc của Spears tác động đến cô khi còn nhỏ. |
Erbium oxide has a pink color, and is sometimes used as a colorant for glass, cubic zirconia and porcelain. Erbi ôxit có màu hồng, và đôi khi được dùng làm chất tạo màu cho kính, zircon lập phương và porcelain. |
Sandblasting a porcelain vase, which will then be treated chemically, and ends up like an age-old antique. Họ đánh bóng đồ gốm sứ bằng cát, rồi đặt ngâm trong dung dịch KMnO4, rồi gia công mài mòn đi. Gốm sứ sẽ trông như có mấy trăm năm tuổi vậy. |
In 1896, Ernest Hanbury Hankin reported that something in the waters of the Ganges and Yamuna rivers in India had marked antibacterial action against cholera and could pass through a very fine porcelain filter. Năm 1896, Ernest Hanbury Hankin báo cáo rằng một cái gì đó trong vùng sông Ganges và Yamuna ở Ấn Độ đã đánh dấu hành động kháng khuẩn chống lại bệnh tả và có thể đi qua một bộ lọc sứ rất tốt. |
In the 18th and 19th centuries, with more scientific methods becoming available more refined ceramics were produced led by the Cambrian Pottery (1764–1870, also known as "Swansea pottery") and later Nantgarw Pottery near Cardiff, which was in operation from 1813 to 1822 making fine porcelain and then utilitarian pottery until 1920. Trong thế kỷ XVIII và XIX, do có các phương thức khoa học tiến bộ cao hơn, các đồ gốm tinh tế hơn được sản xuất tại xưởng gốm Cambrian (1764–1870, còn gọi là "xưởng gốm Swansea") và sau đó là xưởng gốm Nantgarw gần Cardiff, hoạt động từ 1813 đến 1822 để sản xuất đồ sứ tinh xảo và sau đó là đồ gốm thực dụng cho đến năm 1920. |
The pigment iridium black, which consists of very finely divided iridium, is used for painting porcelain an intense black; it was said that "all other porcelain black colors appear grey by the side of it". Chất tạo màu đen iridi gồm các bột iridi rất mịn, được dùng trong sơn porcelain an intense black; it was said that "all other porcelain black colors appear grey by the side of it". |
Although Italians also use other hound breeds, such as Ariegeois, Petit Gascon-Saintongeois, Porcelaine, Posavac Hound, Istrian Coarse-haired Hound and Istrian Shorthaired Hound, the Segugio Italiano has remained the choice of most Italian hunters due to its exceptional abilities. Mặc dù người Ý cũng sử dụng các giống chó săn khác, như Ariégeois, Petit Gascon-Saintongeois, Porcelaine, Chó săn Posavac, Istarski Oštrodlaki Gonič và Istarski Kratkodlaki Gonič, chó săn Ý vẫn là sự lựa chọn của hầu hết các thợ săn người Ý do khả năng đặc biệt của nó. |
More porcelain than he's ever seen. Số đồ sứ nhiều hơn những gì ngài ấy từng thấy. |
Around 1381, a Nanzan envoy was severely reprimanded for bringing silver into China with which he intended to purchase porcelains for his own personal material gain. Khoảng năm 1381, một sứ thần Nam Sơn đã bị khiển trách gay gắt do mang bạc vào Trung Quốc với dự định mua đồ sứ cho cá nhân mình. |
The Manila-Acapulco trade route shipped products such as silk, spices, silver, porcelain and gold to the Americas from Asia. Tuyến thương mại Manila-Acapulco vận chuyển các sản phẩm như lụa, gia vị, bạc, sứ và vàng đến châu Mỹ từ châu Á. |
( The pronunciation of " oneself " and " porcelain " are both " Chagi " ) ( Phát âm " chính mình " và " sứ " là cả hai " Chagi " ) |
AIDA also manufacturers Oil Paste, a product used only on fired metal clay or milled fine silver, and Overlay Paste, which is designed for drawing designs on glass and porcelain. AIDA cũng sản xuất Oil Paste, một sản phẩm chỉ dùng trên các vật đã nung làm từ đất sét kim loại hoặc bạc tốt được nghiền ra, và Overlay Paste, được thiết kế cho các bản thiết kế vẽ trên thủy tinh và đồ sứ. |
Noble character is like a treasured porcelain made of select raw materials, formed with faith, carefully crafted by consistent righteous acts, and fired in the furnace of uplifting experience. Chí khí cao thượng giống như một đồ sứ quý báu được làm ra từ những vật liệu thô sơ chọn lọc, được tạo ra với đức tin, được tô điểm kỹ lưỡng với kỹ xảo nhờ những hành động ngay chính liên tục và đuợc nung trong lò lửa của kinh nghiệm nâng cao tinh thần. |
Hitched a ride on the porcelain express. Coi như về thiên đàng cá. |
Porcelain casing. Loại đầu đạn vỏ gốm, ẩn nhiệt. |
Designs were painted in cobalt blue on white porcelain. Các sản phẩm được sơn màu xanh cobalt lên sứ trắng. |
Launched in May 2016, OTHR partners with international designers to develop products in high-quality materials from 3D-printed porcelain to steel to precious metals. Ra mắt vào tháng 5 năm 2016, OTHR hợp tác với các nhà thiết kế quốc tế để phát triển các sản phẩm bằng vật liệu chất lượng cao từ sứ in 3D đến thép và kim loại quý. |
So, silk, spices, porcelains, the old preciousities of the world economy that started out this course in 1300 gave way to something very new. Vì vậy, lụa, gia vị, gốm sứ, preciousities cũ của nền kinh tế thế giới mà bắt đầu ra điều này các khóa học năm 1300 đã cho cách để một cái gì đó rất mới. |
It is distinctive from other Japanese green teas because it is roasted in a porcelain pot over charcoal, whereas most Japanese teas are steamed. Nó đặc biệt với các loại trà xanh khác của Nhật vì nó được sấy trong một loại nồi bằng sứ trên than củi, trong khi hầu hết các loại trà Nhật Bản được hấp. |
The pack was dispersed in 1927 and the breed almost faced extinction, only two hounds survived World War II, however de Rivault's son, Anthony, set about reviving the breed by judicious use of the Poitevin, the Porcelaine and the Harrier. Vào năm 1927, giống chó Pilly gần như tuyệt chủng, chỉ có hai con sống sót sau Chiến tranh thế giới thứ hai, tuy nhiên con trai của de Rivault, Anthony, đã hồi sinh giống này bằng cách sử dụng Chó Poitevin, Porcelaine, và Harrier. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porcelain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới porcelain
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.