pesimista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pesimista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesimista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pesimista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là âm u, bi quan, tối, người bi quan, tối tăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pesimista

âm u

(somber)

bi quan

(pessimistic)

tối

(somber)

người bi quan

(pessimist)

tối tăm

(somber)

Xem thêm ví dụ

Todos los argumentos filosóficos que me planteaba eran ideas contradictorias y pesimistas que no proporcionaban ninguna respuesta real.
Tất cả những luận cứ theo triết học mà tôi nghĩ đến đều là những ý nghĩ bi quan không mang đến những sự giải đáp thật sự.
¿O tiende a ser pesimista, a ver de modo negativo sus perspectivas, deseando lo mejor pero a la vez esperando lo peor?
Hay là bạn có khuynh hướng bi quan, có cái nhìn tiêu cực về tương lai của bạn, vừa hy vọng cho kết cuộc tốt nhất lại vừa chờ đợi điều xấu nhất?
Que no lo extravíe el concepto erróneo de que la actitud cínica, crítica o pesimista manifiesta inteligencia.
Chớ để mình bị mắc lừa bởi khái niệm sai lầm coi thái độ bi quan, chỉ trích và chua cay như là thông minh.
La capa de hielo se está derritiendo a una velocidad que ni los mas pesimistas científicos preveían hace 10 años.
Băng đang tan với tốc độ mà ngay cả những nhà khoa học lạc quan nhất cách đây 10 năm cũng không hình dung nổi.
• ¿Por qué son tan pesimistas muchas personas de la actualidad?
• Tại sao nhiều người ngày nay quá bi quan?
Incluso en los escenarios de impacto más pesimistas de las Naciones Unidas estiman que la persona promedio en el mundo en vías de desarrollo para el 2100 sera tan rica como nosotros lo somos hoy.
Ngay cả những viễn cảnh tồi tệ nhất mà LHQ đưa ra ước lượng rằng một người trung bình ở những nước đang phát triển năm 2100 sẽ giàu có như chúng ta bây giờ.
Esta no es una manera de pensar pesimista.
Quan điểm đó không bi quan.
Estos siempre presentes pesimistas prefieren derribar en vez de elevar, y ridiculizar en vez de edificar.
Những người nghi ngờ luôn luôn có mặt xung quanh chúng ta thích chà đạp thay vì nâng cao và chế giễu thay vì nâng đỡ.
Los doce espías ofrecieron una descripción uniforme de la prosperidad de la tierra, pero diez dieron un informe pesimista que infundió temor en el corazón de la gente (Números 13:31-33).
Hết thảy 12 người do thám đều đồng thanh miêu tả về sự trù phú của xứ, nhưng 10 người trong họ lại báo cáo bi quan khiến dân sự sinh lòng sợ sệt (Dân-số Ký 13:31-33).
Si deseamos vencer los sentimientos de desánimo y fatiga, haremos bien en alejarnos de los pesimistas que andan siempre buscando faltas y criticando a los demás.
(Châm-ngôn 27:3) Muốn vượt qua những cảm giác nản lòng và mệt mỏi, chúng ta nên tránh kết bạn với những người luôn có những ý nghĩ bi quan, khuynh hướng bắt lỗi và chỉ trích người khác.
El mencionado profesor también afirma que los resultados de varios estudios han puesto de manifiesto una actitud pesimista con relación al futuro, e indican que “una gran proporción de los jóvenes sienten temor e inquietud respecto a su futuro y el del mundo.
Bản tham luận còn nói thêm rằng vài cuộc thăm dò ý kiến thể hiện tinh thần bi quan về tương lai và suy diễn rằng “phần đông những người trẻ nhìn tương lai họ và thế giới với cặp mắt lo âu và run sợ.
Los informáticos más pesimistas predicen cracs del mercado de valores, la quiebra de pequeñas empresas y la retirada masiva de haberes de las instituciones bancarias por parte de los asustados clientes.
Những chuyên gia máy điện toán bi quan hơn thì tiên đoán rằng thị trường chứng khoán sẽ sụp đổ, các tiểu công nghiệp sẽ thất bại, và vì lo sợ nên những người có tài khoản trong ngân hàng sẽ nằng nặc đòi tiền.
¿Tendemos a ser rígidos, pesimistas o críticos?
Chúng ta có khuynh hướng tỏ ra nghiêm khắc, bi quan hay chỉ trích không?
• ¿Soy por lo general alegre y optimista, o triste y pesimista? (Proverbios 15:15.)
• Tôi có thường vui vẻ và lạc quan không, hay lúc nào cũng u sầu và tiêu cực? —Châm-ngôn 15:15.
¡Qué fácil es ser pesimista!
Thật là dễ cảm thấy bi quan!
Pocos logramos escapar a las presiones de la vida diaria, las cuales pueden ocasionar frustración y una actitud pesimista.
Ít có ai tránh được những áp lực của đời sống hàng ngày. Vì thế, nhiều người cảm thấy thất vọng và bi quan.
—Porque esa novela les enseña a los niños a ser pesimistas.
“Vì tiểu thuyết đó dạy cho trẻ con thói bi quan.
Antes de hacerme testigo de Jehová, era muy indeciso y pesimista.
Trước khi tôi trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va, tôi rất lưỡng lự và bi quan.
Luego analice su reacción y pregúntese: “¿Soy optimista, o pesimista?”.
Rồi hãy phân tích phản ứng của bạn và tự hỏi: ‘Tôi là người lạc quan hay bi quan đây?’
Un analista de SoundScan expresó la opinión de que la prensa estaba fuera de contacto con el público cuando se trataba de Jackson, al público le gustaba, mientras que la prensa no. Él creía que los "pesimistas" de los medios de comunicación se quedarían sorprendidos con la recepción comercial de HIStory.
Một nhà phân tích cho SoundScan đã bày tỏ ý kiến rằng báo chí đã mất liên lạc với công chúng khi họ đã đến Jackson, công chúng thích anh ấy, trong khi báo chí thì ngược lại.
El poeta inglés del siglo XVII John Milton no era tan pesimista.
John Milton, thi sĩ người Anh vào thế kỷ 17, đã không có tư tưởng bi quan như thế.
Resultó que fui pesimista, solo demoró 28 años.
Nhưng hóa ra tôi đã bi quan, tôi chỉ mất 28 năm thôi.
Observó muchas cosas que le hicieron adoptar una visión pesimista del futuro.
Anh thấy nhiều điều làm cho anh cảm thấy chán nản về tương lai.
¿Soy normalmente alegre y optimista, o suelo ser pesimista y quejumbroso?
Bạn thường vui vẻ và lạc quan, hay là bạn có khuynh hướng rầu rĩ, thường phàn nàn?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesimista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.