pescado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pescado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pescado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pescado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cá, ngư, Cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pescado

noun

Vamos juntos de vez en cuando a pescar.
Thỉnh thoảng chúng tôi đi câu với nhau.

ngư

noun

De hecho mi marido era sencillamente un fanático de la pesca.
Thực sự thì chồng tôi đơn giản chỉ là một ngư dân cuồng tín.

verb (los peces que se usan como alimento)

Vamos juntos de vez en cuando a pescar.
Thỉnh thoảng chúng tôi đi câu với nhau.

Xem thêm ví dụ

Pues bien, hace treinta y cinco siglos, los israelitas exclamaron durante su travesía por el desierto de Sinaí: “¡Cómo nos acordamos del pescado que comíamos de balde en Egipto, de los pepinos y las sandías y los puerros y las cebollas y el ajo!”
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
Más o menos funciona con cualquier pescado, así que allá vamos.
Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này.
Ahora comeremos pescado.
Món sắp xong rồi đây.
Estaba pensando en buscar pescado fresco.
Tôi thường nghĩ là nếu có rảnh rỗi tôi sẽ tìm nơi nào đó để đi câu .
¡ Vamos a ir al mercado de pescado!
Chúng ta sẽ đi chợ !
Luego de la repentina sensación de frío... la temperatura en la boca se mezcla con el sabroso pescado... se revuelve en el interior de la la boca, y se extiende hacia el exterior.
Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của , nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài.
El día después de que Jesús milagrosamente alimentó a los cinco mil en Galilea con solo “cinco panes de cebada y dos pescados”1, habló de nuevo a la gente en Capernaum.
Một ngày sau khi Chúa Giê Su đã làm phép lạ cho 5.000 người ăn ở xứ Ga Li Lê chỉ với “năm cái bánh mạch nha và hai con cá,”1 Ngài ngỏ lời cùng dân chúng một lần nữa ở Ca Bê Na Um.
¡ Si estuvieras en Roma, venderías estos pescados a cinco sestercios la pieza!
Nếu mà ở La Mã, lẽ ra ông đã bán được 5 đồng sesterce mỗi con.
Quizá las frutas o verduras frescas de su país, o el sabroso guiso de carne o pescado que hacía su madre.
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
¿Esto no es un pescado salado?
Đây là con cá mặn mà.
Por tanto, parecía que la toxina que estaba matando a los gaviales era algo en la cadena alimenticia algo en el pescado que comían.
Vậy nên, có vẻ những chất độc đã giết chết những con cá sấu là một phần của chuỗi thức ăn, là thức ăn mà lũ nhỏ đã ăn.
El pescado está bastante bueno.
ngon lắm đó.
Me han pescado.
Tôi bị dính câu.
Sin pescado, no podemos hacer negocios.
Không có thì làm ăn gì được.
¿Comieron pescado o papas?
Chúng đã ăn và khoai tây chiên chứ?
Sus pescados y sus baratijas...
Còn với mấy cái đồ ve chai của ông thì....
Cerca de mil millones de personas dependen de la pesca, de la cantidad de pescados en el océano.
Khoảng 1 triệu con người đang sống phụ thuộc vào nghề đánh , và số lượng ở biển.
Su comida favorita es el pescado crudo de los ríos helados.
Thức ăn ưa thích của họ là tươi từ dòng sông đóng băng.
Algo más que aprendí durante el rescate en el " Apolo Sea " fue cómo enseñar a los pingüinos a tomar pescado de nuestras manos, usando cajas para entrenarlos.
Một số chuyện khác học được từ cuộc giải cứu Apollo là cách huấn luyện những con chim cánh cụt để chúng có thể thoải mái lấy từ tay, sử dụng những chiếc hộp huấn luyện này.
Al terminar de desayunar, Jesús le preguntó a Pedro: “¿Me amas más que a estos pescados?”.
Khi họ ăn sáng xong, Chúa Giê-su hỏi Phi-e-rơ: ‘Anh có yêu thương tôi hơn việc đánh không?’.
¡ Gracias por venir en forma de pescado y salvar nuestras vidas!
Cảm ơn đã mang cho con cá và cứu mạng chúng con!
El pescado da escalofríos.
Khá là thảnh thơi.
(Judas 22, 23.) Pablo aconsejó al superintendente Timoteo a instruir “con apacibilidad a los que no están favorablemente dispuestos; ya que Dios quizás les dé arrepentimiento que conduzca a un conocimiento exacto de la verdad, y recobren el juicio fuera del lazo del Diablo, ya que han sido pescados vivos por él para la voluntad de ése”. (2 Timoteo 2:25, 26.)
Phao-lô khuyên người làm giám thị Ti-mô-thê nên “dùng cách mềm-mại mà sửa-dạy những kẻ chống-trả, mong rằng Đức Chúa Trời ban cho họ sự ăn-năn để nhìn biết lẽ thật, và họ tỉnh-ngộ mà gỡ mình khỏi lưới ma-quỉ, vì đã bị ma-quỉ bắt lấy đặng làm theo ý nó” (II Ti-mô-thê 2:25, 26).
El salmón de arriba es un salmón chinook genéticamente modificado con un gen de estos salmones y de otro pescado que comemos para hacerlo crecer mucho más rápido con mucho menos alimento.
hồi Chinook đã được biến đổi di truyền, sử dụng gen từ những con cá hồi này cùng với gen từ những con cá bình thường chúng ta hay ăn để làm chúng lớn nhanh hơn với lượng thức ăn ít hơn.
Lo destriparé como a un pescado y dejaré su cuerpo en la puerta de Gita.
Tôi tính moi bộ lòng anh ta như món nướng, rồi vứt xác trước cửa nhà Gita.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pescado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.