pensión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pensión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pensión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pensión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà khách, kí trúc xá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pensión
nhà kháchnoun Entró ahí, en esa pensión. Hắn đã vào trong căn nhà khách đó. |
kí trúc xánoun |
Xem thêm ví dụ
Pensión, Cesantía. Lương hưu, những ràng buộc. |
Kazajistán estableció un ambicioso programa de reforma de pensiones en 1998. Kazakhstan đã đưa ra một chương trình cải cách lương hưu đầy tham vọng vào năm 1998. |
¿Viviremos de la pensión por discapacidad de mi esposo? Chúng tôi phải sống nhờ vào tiền trợ cấp tàn tật của chồng tôi sao? |
Supongo que puedo darle un beso de despedida a mi pensión. Tôi đoán tôi có thể có tiền trợ cấp của mình, tạm biệt. |
Las pensiones de jubilación y de invalidez, las devoluciones de impuestos, los reembolsos que efectúan las compañías de seguros y un sinfín de otros pagos semejantes dependen de ellas. Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán. |
Francis Mays hace ventas por teléfono y vive de su pensión por discapacidad. Francis May là một nhân viên bán hàng qua điện thoại thất nghiệp sống nhờ trợ cấp. |
Una pequeña pensión? Lương hưu sẽ là bao nhiêu? |
Las nominaciones al cargo de secretario se remiten al Comité de Salud, Educación, Trabajo y Pensiones y al Comité de Finanzas, que tiene jurisdicción sobre Medicare y Medicaid, antes de que la confirmación sea considerada por el Senado de los Estados Unidos. Đề cử cho chức vụ Bộ trưởng Y tế và Dịch vụ Nhân sinh phải được trình lên Ủy ban Thượng viện Hoa Kỳ đặc trách Y tế, Giáo dục, Lao động và Hưu bổng cũng như Ủy ban Tài chính Thượng viện Hoa Kỳ là ủy ban có thẩm quyền đối với các chương trình "Medicare" (chăm sóc y tế) và "Medicaid" (trợ giúp y tế) trước khi toàn thể Thượng viện Hoa Kỳ biểu quyết xác nhận. |
Estás a un año de tu pensión. Anh còn 1 năm nữa là được nghỉ hưu. |
Si tuvieran un gran botón rojo como este en la pared de su casa y cada vez que lo pulsaran les hiciera ahorrar 50 dólares, 50 dólares que irían a su pensión, ahorrarían mucho más. Nếu bạn có 1 nút đỏ lớn như thế này trên tường nhà mình, và mỗi lần ấn nút, bạn tiết kiệm được 50$, cho 50$ đó vào tiền lương hưu, bạn sẽ tiết kiệm được nhiều hơn. |
Obtuvo una mención por su valor en combate y participó con distinción en las posteriores campañas alemanas durante la guerra de los Siete Años, pero al llegar la paz se retiró con el grado de capitán, con una pequeña pensión y con la Cruz de San Luis. Ông nhận được tín nhiệm do hoàn thành tốt nhiệm vụ, và tiếp tục phục vụ trong các chiến dịch Đức trong Chiến tranh Bảy năm với thành tích xuất sắc (ông bị 22 vết thương); nhưng vào thời bình ông giải ngũ với quân hàm đại úy, và với một số tiền nhỏ trợ cấp và chữ thập St Louis. |
Debe tener cheques de seguridad social y de la pensión mencionada. Bà phải có tiền bảo hiểm xã hội cộng với khoản lương hưu ta nhắc tới. |
Serían entonces veinte mil libras de pensión. Tiền mua rượu là hai ngàn pi-át vàng. |
La creciente demanda de los fondos de pensiones para los medios de inversión de calidad, provocó el rápido desarrollo de la deuda de valores de mercado. Các nhu cầu ngày càng gia tăng về việc đầu tư một cách hiệu quả các quỹ hưu trí tạo ra sự phát triển nhanh chóng của thị trường nợ thế chấp. |
A veces, cuando las circunstancias de la persona cambian, es posible obtener un aumento en la pensión. Đôi khi sự thay đổi hoàn cảnh có thể làm tăng tiền hưu trí. |
Recibí la pensión antes de que me dispararan. Tôi được nhận trợ cấp trước khi bị bắn. |
Ya sabes que en este puñetero país pueden meterte en la cárcel... por no pagar la pensión alimenticia. Anh biết rồi, ở cái xứ này họ có thể bỏ anh vô tù... vì không trả tiền cấp dưỡng. |
Vivían con la pensión del abuelo, que no alcanzaba para pagar ropa, alimentos y útiles escolares para los niños. Cả gia đình sống nhờ tiền cấp dưỡng của ông ngoại, thực ra không đủ cho thức ăn và quần áo và học phí cho lũ trẻ. |
El CNRP se guiaba por una "política de 7 puntos", que eran: Una pensión de 40.000 riels o 10 US$ al mes para personas de 65 años o más. Các chính sách của CNRP bao gồm: Tiền hưu bổng 40.000 Riels hoặc 10 Đô la Mỹ một tháng đối với người già từ 65 tuổi trở lên. |
Por la mañana conseguí que me acercaran hasta la pensión más próxima, donde por fin pude comer algo y curé mis lastimadas manos. Sáng hôm sau, tôi xin quá giang đến nhà trọ gần nhất, nơi tôi được cung cấp thức ăn cần thiết và băng bó cho những ngón tay rách nát của tôi. |
Con mis gastos y la pensión, un preso cobra más que yo. Với chi phí của tôi cộng thêm tiền cấp dưỡng, một người tù còn kiếm được nhiều hơn. |
Quiero dejarle a mi hija algo más que mi pobre pensión. Tôi cần phải để lại cho con gái nhiều hơn khoản lương hưu vài đồng bạc của cô. |
14 En muchos países el Estado da pensión y asistencia médica para las personas de la tercera edad. 14 Ngày nay, nhiều xứ có chương trình hưu trí cũng như trợ cấp y tế cho người già cả do nhà nước tài trợ. |
Luego, unos años más tarde, su padre murió a la edad de 59, cinco días antes de recibir su pensión. Một vài năm sau đó, cha cô ấy chết ở tuổi 59, chỉ năm ngày trước khi đến ngày nhận được trợ cấp lương hưu. |
Al 1 de enero de 2005, los activos de los fondos de pensiones fueron de unos $ 4,1 mil millones. Ở thời điểm 1 tháng 1 năm 2005, số tiền hưu trí là khoảng $4.1 tỷ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pensión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pensión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.