alojamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alojamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alojamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alojamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là căn hộ, nhà, chỗ ở, nhà ở, cái nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alojamiento
căn hộ(residence) |
nhà(abode) |
chỗ ở(residence) |
nhà ở(abode) |
cái nhà(home) |
Xem thêm ví dụ
Como no pudimos encontrar alojamiento en la ciudad, montamos una tienda de campaña a campo abierto en la granja de una persona interesada. Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. |
En cuanto compres tu dominio, echa un vistazo a los partners de alojamiento web de la pestaña Sitio web para averiguar cuál de ellos se ajusta mejor a tus necesidades. Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn. |
¿Necesita alojamiento en un hotel? Anh chị có cần phòng khách sạn không? |
13 Quienes se han mudado a otro país han tenido que acostumbrarse a un nuevo alojamiento, trabajar con hermanos que no conocían y, en muchos casos, aprender otro trabajo. 13 Các anh chị chuyển đến một nước khác phải thích nghi với nơi ở, đồng nghiệp mới và có thể phải học một công việc mới. |
A menudo, el único alojamiento que conseguíamos era un cuartito sin ventanas con un solo mueble: la cama. Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường. |
O puede ser un alojamiento más estimable si lo prefieres. Tất nhiên, đối với bạn bè thì cũng tiện nghi hơn. |
Las tareas siguientes no se consideran, por ellas mismas, actividades desarrolladas en Estados Unidos: utilizar un servicio de alojamiento web en Estados Unidos que pertenezca a un tercero no relacionado, alquilar servidores web ubicados en dicho país propiedad de un tercero no relacionado o recibir pagos a un apartado de correos o a una dirección de correo de redireccionamiento en Estados Unidos. Nói chung, việc sử dụng dịch vụ lưu trữ web tại Hoa Kỳ của bên thứ ba không có liên quan để lưu trữ các trang web của bạn, việc thuê các máy chủ web đặt tại Hoa Kỳ từ bên thứ ba không có liên quan hoặc việc được gửi thanh toán đến Hộp thư bưu điện ở Hoa Kỳ hoặc địa chỉ chuyển tiếp thư, bản thân chúng không cấu thành Hoạt động tại Hoa Kỳ. |
Para mantener el orden y la paz, es probable que se dieran instrucciones respecto a alojamiento, horarios de reunión, etc. Muốn duy trì an ninh trật tự thì chắc đã phải có người chỉ dẫn về chỗ trọ, giờ giấc buổi họp và những việc khác. |
Esto incluye, aunque sin limitarse a ello, ser el propietario de un servidor web o de un servicio de alojamiento en Estados Unidos, o bien contar con empleados en dicho país que colaboren en las actividades siguientes: Điều này bao gồm, nhưng không giới hạn, việc sở hữu máy chủ web hoặc sở hữu dịch vụ lưu trữ tại Hoa Kỳ hoặc có nhân viên tại Hoa Kỳ có liên quan đến một trong các việc sau: |
Jesús encuentra alojamiento en una casa. Chúa Giê-su tìm một nhà để nghỉ lại nhưng không muốn ai biết ngài ở đó. |
Podían dormir en la cubierta, quizás en alojamientos en forma de tiendas que se montaban de noche y se quitaban por la mañana. Họ ngủ trên boong tàu, có lẽ dưới những chỗ che giống như lều dựng lên vào ban đêm, và gỡ xuống mỗi sáng. |
Durante este período, el pueblo de Dios moraba fuera de sus casas o en los tejados de estas en alojamientos temporales (cabañas), hechos con las ramas y las hojas de los árboles. Trong kỳ lễ này, dân sự của Đức Chúa Trời ở tạm trong lều, làm bằng nhánh cây và lá cây, được cất ở ngoài trời hoặc trên sân thượng. |
13 La sucursal le enviará información práctica sobre el país para ayudarle a tomar una decisión. No obstante, no le suministrará documentos legales, como los que se necesitan para obtener la visa o el permiso de residencia, ni le preparará una carta de invitación o patrocinio. Tampoco le conseguirá alojamiento. 13 Văn phòng chi nhánh sẽ cho biết những thông tin hữu ích về nước đó và giúp anh chị quyết định, nhưng chi nhánh không cung cấp thư bảo lãnh, cư trú, visa hoặc các loại giấy tờ hợp pháp khác hay chỗ ở cho anh chị. |
Si quieres tener un sitio web, debes elegir a un proveedor de alojamiento. Nếu bạn muốn trang web, bạn cần chọn máy chủ lưu trữ cho trang web của bạn. |
Estos están diseñados para llevar a 643 pasajeros sentados y permanentes, y excepcionalmente para un sistema de transporte masivo, los trenes tienen tres clases de alojamiento: Clase de Oro, Mujeres y clase de Niños, además de la Clase de Plata regular (económica). Chúng được thiết kế để chở 643 hành khách ngồi và đứng, các đoàn tàu có ba loại: hạng Vàng (hạng nhất), hạng Phụ nữ và Trẻ em (trong giờ cao điểm) và hạng Bạc thông thường. |
Para obtener más información sobre cómo utilizar proveedores de alojamiento web de terceros integrados en Google Domains, consulta el artículo Presencia web. Để được trợ giúp sử dụng nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ web bên thứ ba được tích hợp với Google Domains, hãy xem Sự hiện diện web. |
21 Hoteles: Todos los años se hacen grandes esfuerzos por conseguir alojamiento a precios módicos con el fin de no imponer a nadie una carga monetaria. 21 Khách sạn: Mỗi năm Ủy ban hội nghị cố gắng thu xếp để kiếm phòng ngủ tại khách sạn với giá hạ hầu không làm gánh nặng về tài chánh cho bất cứ ai. |
Esto incluye, aunque sin limitarse a ello, ser el propietario de un servidor web o de un servicio de alojamiento en Estados Unidos, o bien contar con empleados en dicho país que colaboren en las actividades siguientes: Điều này bao gồm, nhưng không giới hạn, việc sở hữu máy chủ web hoặc sở hữu dịch vụ lưu trữ tại Hoa Kỳ hoặc việc có nhân viên tại Hoa Kỳ tham gia vào một trong các việc sau: |
Mencione algunos recordatorios relacionados con el formulario Solicitud de alojamiento para los que tienen necesidades especiales. Có những lời nhắc nhở nào về Đơn xin chỗ ở cho những người có nhu cầu đặc biệt? |
Las entrevistas revelaron el gran esfuerzo que se realiza para atender las necesidades de los misioneros, entre ellas proveerles alojamiento y cuidar de su salud. Lời phát biểu của các thành viên này cho thấy chi nhánh bỏ ra nhiều công sức như thế nào để chăm lo nhu cầu của các giáo sĩ, kể cả nhu cầu về chỗ ở đàng hoàng và việc chăm sóc sức khỏe. |
Al final, ¿cómo se acomodó a los asistentes? Pues bien, 500 asambleístas trajeron sus propias tiendas de campaña, 150 alquilaron habitaciones en alojamientos cercanos, y otros 15 no tuvieron inconveniente en dormir sobre un montón de paja en un establo. Los demás se quedaron en las tiendas que instalaron los hermanos. Cuối cùng, trong số người tới dự hội nghị có 500 người tự mang lều đến, 150 người thuê nhà gần đó, 15 người ngủ trên cỏ khô trong chuồng gia súc, số còn lại ngủ trong lều do các anh dựng. |
Gestiona tu presencia web y vincula tu cuenta a un proveedor de alojamiento web de terceros. Quản lý sự hiện diện trên mạng Internet và liên kết miền với nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ web bên thứ ba. |
Si no eres el propietario de ningún sitio web, puedes utilizar los servicios de alojamiento de contenido gratuitos que se indican a continuación: Nếu bạn không sở hữu trang web nào, dưới đây là một số dịch vụ lưu trữ nội dung miễn phí mà bạn có thể dùng: |
Al día siguiente estuvimos predicando hasta media tarde y luego empezamos a buscar alojamiento. Sau khi rao giảng cho đến khoảng 3 giờ chiều, chúng tôi tìm một nơi để ngủ qua đêm. |
Mientras criamos a nuestros hijos no pudimos ser precursores, pero abrimos nuestro hogar a los superintendentes viajantes y a los precursores que no tenían alojamiento. Khi nuôi nấng con cái, chúng tôi đã không thể làm tiên phong, nhưng chúng tôi sẵn sàng đón tiếp các giám thị lưu động và những người tiên phong không có chỗ ở. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alojamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alojamiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.