patrullar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patrullar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patrullar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ patrullar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tuần phòng, tuần tiễu, tuần tra, đi tuần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patrullar

tuần phòng

verb

tuần tiễu

verb

Si no contestamos, mandarán una patrulla.
Nếu mình không trả lời, sẽ có một đội tuần tiễu tới đây ngay lập tức.

tuần tra

verb

La realidad de ser un superhéroe son muchas patrullas.
Làm siêu anh hùng thật là phải đi tuần tra rất nhiều.

đi tuần

verb

La realidad de ser un superhéroe son muchas patrullas.
Làm siêu anh hùng thật là phải đi tuần tra rất nhiều.

Xem thêm ví dụ

Mientras Filípico transfería un ejército desde Opsikion a patrullar los Balcanes, los omeyas bajo Al-Walid I hacían incursiones a través de las debilitadas defensas de Asia menor.
Khi Philippikos điều động quân đội từ tỉnh (thema) Opsikion đến giữ gìn an ninh trật tự khu vực Balkan, Umayyad Caliphate dưới trướng Al-Walid I đã xâm nhập qua hệ thống phòng thủ yếu ớt vùng Tiểu Á.
El Almirantazgo británico envió a los cruceros ligeros HMS Manchester, Birmingham y Arethusa a patrullar el estrecho de Dinamarca en el caso de que Lütjens decidiera volver sobre sus pasos.
Bộ Hải quân Anh ra lệnh cho các tàu tuần dương hạng nhẹ Manchester, Birmingham và Arethusa tuần tra tại eo biển Đan Mạch đề phòng trường hợp Lütjens quay ngược lại con đường cũ.
¿No hubieras ido a patrullar, de no ser por mí?
Nếu hôm nay không có tôi thì anh có đi tuần không?
Después de reparar los daños y patrullar a la altura de Espíritu Santo, Nuevas Hébridas, a mediado de septiembre dos veces trasladó al general MacArthur y a su estado mayor durante la invasión de Morotai, Dutch East Indies.
Sau khi được sửa chữa tại Espiritu Santo, New Hebrides, hai lần nữa Nashville đưa tướng MacArthur và bộ tham mưu của ông trong cuộc chiếm đóng Morotai tại Đông Ấn thuộc Hà Lan vào giữa tháng 9.
Posteriormente a la operación Tormenta del desierto, fueron usados Intruders para patrullar la zona de no-vuelo en Irak, dando apoyo aéreo a los marines durante la operación “Restore Hope”, en Somalia.
Sau Chiến dịch Bảo táp Sa mạc, Intruder được sử dụng để bay tuần tra trên vùng cấm bay ở Iraq và hỗ trợ trên không cho lực lượng Thủy quân Lục chiến trong Chiến dịch Phục hồi Hy vọng tại Somalia.
Son principalmente empleados para patrullar la zona económica exclusiva de un país.
Chúng thường được dùng để tuần tra trong các vùng đặc quyền kinh tế quốc gia.
Voy a salir a patrullar con Emmett.
Tôi đi tuần với Emmett.
Es lo que me ponía cuando salía a patrullar.
Đây là đồ anh mặc khi đi tuần tra.
Van a patrullar por los muros, cuidarán a los niños.
Đi tuần, theo bức tường, theo sát bọn trẻ.
Así como nuestros justicieros patrullan durante la noche nuestros guardias diurnos, podrían patrullar durante el día.
Hãy để người của ta tuần tra ban đêm... còn ban ngày sẽ do những Lycan.
En todo el país, las comisarías están usando big data para predecir dónde patrullar; para determinar las fianzas y las sentencias en maneras que refuerzan prejuicios existentes.
Trên khắp đất nước, các sở cảnh sát đang sử dụng dữ liệu lớn cho việc giữ trật tự có dự báo, để thiết lập mức bảo lãnh và các khuyến nghị hình phạt theo nhiều cách để củng cố lại các thiên vị đang tồn tại.
, puedes intentar ocultar el hecho de que te alegres de que no vaya a patrullar más.
Con biết không, con có thể cố gắng che dấu đi sự thật con đang vui vì bố không thể ra chiến đấu được nữa.
¿Cuándo comenzaron los Inmaculados a patrullar las calles de Meereen?
Từ khi nào mà quân Unsullied lại đi tuần tra các con phố của Meereen vậy?
Acudimos a una serie de departamentos de policía que querían que sus agentes volvieran a los barrios, a patrullar, cargando con 30 kilos de cosas.
Chúng tôi đã đi đến một số phòng cảnh sát mà muốn đưa cảnh sát trở lại trong khu phố trên khu vực, mang 70 pound vật liệu.
Para detener la matanza de estos animales, se envían batallones de soldados y guardas a proteger los parques nacionales de Nepal, pero no es tarea fácil, porque estos soldados tienen que patrullar miles de hectáreas de bosques a pie o en lomos de elefante.
Để ngăn chặn sự giết hại động vật hoang dã này, các lực lượng quân đội và kiểm lâm được gửi đến để bảo vệ công viên quốc gia Nepal, nhưng đó không phải là một nhiệm vụ dễ dàng, bởi những người lính này cần phải tuần tra hàng ngàn héc ta rừng nguyên sinh bằng cách đi bộ hoặc trên lưng voi.
York, vaya a patrullar con O'Rourke y un escuadrón.
Đại úy York, anh và anh O'Rourke dẫn lính đi tuần tra khu vực đó.
No podemos patrullar la tierra salvaje apropiadamente.
Chúng tôi còn không thể đi tuần tra vùng bên ngoài.
Somos nosotros enviados por mala suerte para patrullar los alrededores.
Giờ này..., chỉ có 2 loại người còn ra đường trừ những người gác phiên.... như chúng ta ra, vì quá xui xẻo bị đì ra đây tuần tra.
Nuestro personal patrullará el perímetro.
Tôi đã chỉ thị cho các giáo viên đi tuần tra ở vành ngoài.
Salí a patrullar.
Con đi tuần tra mà.
El Enterprise se dirigió a Pearl Harbor para repostar combustible y provisiones durante la noche del 8 de diciembre y volvió a navegar a la mañana siguiente para patrullar contra posibles ataques a las islas Hawaianas.
Enterprise trở vào Trân Châu Cảng trong đêm 8 tháng 12 để tiếp nhiên liệu và tiếp liệu, và khởi hành sáng sớm ngày hôm sau để tuần tra đề phòng các cuộc tấn công khác có thể xảy ra nhắm vào quần đảo Hawaii.
Mi barco tiene suficiente combustible nuclear para patrullar ese puerto por los próximos 25 años.
Tàu của tôi có đủ nhiên liệu hạt nhân tuần tra cái cảng này khoảng 25 năm nữa.
La preocupación pública sobre los supuestos ataques con gas creció rápidamente, el FBI se involucró, y la policía local emitió un comunicado pidiendo a los residentes que eviten rondar solos en las zonas residenciales, y advirtió que los grupos creados para patrullar en busca del Gasero debian de ser disueltos por razones de seguridad pública.
Sự quan tâm của công chúng đối với các vụ thả chất độc gia tăng nhanh chóng, FBI vội vào cuộc, và cảnh sát địa phương đã ban lệnh kêu gọi cư dân tránh nán lại trong khu dân cư và cảnh báo rằng các nhóm dân cư đã lập đội tuần tra kẻ thả chất độc phải giải tán vì lý do an toàn công cộng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patrullar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.