parecido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parecido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parecido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ parecido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tương tự, giống nhau, như nhau, giống, như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parecido
tương tự(analogous) |
giống nhau(analogous) |
như nhau(same) |
giống(same) |
như(as) |
Xem thêm ví dụ
Lancelot, somos muy parecidos. Lancelot, tôi và anh rất giống nhau. |
Podría contarles otras 50 historias parecidas, sobre todas la veces que recibí la consigna de que mi forma de ser calmada e introvertida no era necesariamente la indicada, de que debería intentar ser mucho mas extrovertida. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
De manera parecida, una vida sedentaria en sentido espiritual puede acarrear consecuencias graves. Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng. |
Puesto que son mucho más fuertes que nosotros, nos hallamos en una situación parecida a la de David, en la que solo triunfaremos con la fuerza de Jehová. Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời. |
“Afirmo, Elizabeth Hotchkiss, que cada día suenas más y más parecida a mí. “Ta tuyên bố, Elizabeth Hotchkiss, cháu ngày càng giống ta.” |
El cumplimiento actual implicó algo parecido. Sự ứng nghiệm vào thời nay cũng có nghĩa tương tự như thế. |
En realidad, el territorio de Amós quizá fuera muy parecido a aquel donde muchos de nosotros efectuamos nuestro ministerio. Quả thật, khu vực giao phó cho A-mốt có thể rất giống khu vực mà một số người trong chúng ta đang thi hành thánh chức ngày nay. |
Aun así, conviene saber cómo otros han resuelto problemas parecidos a los nuestros. Dù vậy, điều hữu ích là lắng nghe người khác đã có những quyết định nào trong những vấn đề giống như của chúng ta. |
En 1545, es español Íñigo Ortiz de Retez dio a la isla el nombre de "Nueva Guinea" debido al parecido que encontró entre los habitantes de la isla y aquéllos de la costa africana de Guinea. Vào năm 1545, nhà thám hiểm Tây Ban Nha Iñigo Ortiz de Retes đã cho hòn đảo cái tên "New Guinea" vì những gì ông thấy là sự giống nhau giữa cư dân của hòn đảo và những người được tìm thấy trên bờ biển Guinea Phi Châu. |
Con la función de audiencias similares, se elimina la incertidumbre a la hora de buscar nuevas audiencias, ya que permite encontrar automáticamente nuevos clientes parecidos a los que ya tienes. Với đối tượng tương tự, bạn không cần phỏng đoán khi tìm kiếm đối tượng mới nữa, vì tính năng này sẽ tự động tìm khách hàng mới tương tự như khách hàng hiện tại của bạn. |
Si examinamos los microbios en una de las unidades de tratamiento de aire en este edificio, comprobaremos que son todos muy parecidos. Nếu bạn nhìn vào nhưng vi sinh ở một trong những thiết bị xử lý không khí trong tòa nhà này bạn sẽ thấy rằng chúng rất giống nhau. |
Dos hombres, Rahul y Rajiv, viven en el mismo barrio, tienen la misma formación académica, profesiones parecidas y los dos llegaron a urgencias quejándose de un agudo dolor en el pecho. Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính. |
Muchos están haciendo algo parecido participando en el servicio de precursor y haciéndose disponibles para servir en lugares donde hay mayor necesidad de ayuda. Nhiều người làm tương tợ như thế bằng cách trở thành người khai thác và tình nguyện phục vụ tại những nơi có nhiều nhu cầu rao giảng. |
Tu virginidad cría ácaros. muy parecido a un queso Màng trinh của mụ có giòi chui ra, lỗ chỗ như pho mát rồi. |
Sí, definitivamente veo un parecido Đúng đấy, em thấy có sự tương đồng. |
Durante el ensayo, usamos algún objeto parecido a un micrófono para que después sepa cómo sostenerlo. Chúng tôi dùng một vật để giả làm micrô, nhờ thế cháu có thể biết cách cầm micrô khi bình luận. |
Los testigos de Jehová experimentan algo parecido cuando los medios de comunicación los convierten en el blanco de información equivocada o distorsionada. Nhân-chứng Giê-hô-va trải qua kinh nghiệm tương tự như vậy mỗi khi họ trở thành mục tiêu của những tin xuyên tạc hay không chính xác trong các phương tiện truyền thông đại chúng. |
Pero este Snype tenía la cola larga y era parecido a un ratón muy grande. Nhưng con dẽ giun này có một cái đuôi dài... và trông nó giống như một con chuột bự hơn. |
Para cumplir los requisitos de exposición a radiofrecuencia de la FCC, solo se podrá llevar el dispositivo en el cuerpo si se usan clips para cinturón, carcasas u otros accesorios parecidos, que no contengan componentes metálicos, y siempre que mantengan el dispositivo, incluida la antena, al menos a 10 mm de distancia del cuerpo. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
Nosotros hemos empezado algo parecido en Pakistán, con un movimiento llamado Khudi con el que tratamos de animar a la juventud a crear un verdadero apoyo de la cultura democrática. Và chúng ta đã bắt đầu ở Pakistan với một phong trào gọi là Khudi, nơi chúng ta làm việc trong dân để khuyến khích giới trẻ tạo ra các cam kết đúng đắn cho văn hóa dân chủ. |
¿Qué te ha parecido el Wieniawski? Em nghĩ gì về Wieniawski? |
De manera parecida, la revista ¡Despertad! Tương tự, tạp chí Tỉnh Thức! |
Resulta que las mujeres a las que les lee el pasado fueron todas princesas babilónicas o algo parecido. Hóa ra những người phụ nữ bà ấy phán cho đều là các công nương Babylon hay tương tự. |
Años después, tarde por la noche, recibí una llamada parecida en un hotel en Japón. Nhiều năm về sau, tôi nhận được một cú điện thoại tương tự lúc đêm khuya trong một khách sạn ở Nhật Bản. |
De modo parecido, los discípulos de Jesús se esfuerzan mucho por cultivar cualidades duraderas que los acerquen más a Dios (Mateo 5:5-7; 6:33). (Lu-ca 6:48) Cũng vậy, môn đồ Chúa Giê-su không ngừng nỗ lực vun trồng những đức tính có giá trị lâu dài giúp họ đến gần Đức Chúa Trời.—Ma-thi-ơ 5:5-7; 6:33. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parecido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới parecido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.