parece que trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parece que trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parece que trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ parece que trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phần nào, tàm tạm, như tuồng, tuồng như, khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parece que
phần nào(sort of) |
tàm tạm
|
như tuồng(it seems) |
tuồng như(it seems) |
khoảng
|
Xem thêm ví dụ
Parece que van a volver a atacarnos. Có vẽ như ta sẽ bị tấn công nữa. |
Alejandro: Me parece que no. Trung: Tôi nghĩ là không. |
Parece que le gusta que la persigan. Hình như cô thích được đuổi bắt. |
Parece que he rasgado el tapete de la mesa. Hình như tôi đã làm rách bàn bi-da của ông rồi. |
Parece que, después de todo, nuestra Sra.Morgan ha decidido ser encontrada. Hình như cô Morgan của chúng tôi đã quyết định ra mặt. |
Parece que estuvo con una masajista. Nhìn mặt là biết. |
Cuando pienso en aquella decisiva visita de pastoreo, me parece que yo salí ganando más que Ricardo. Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa. |
Parece que nuestro pueblo va a crecer mucho. Có vẻ như thị trấn của chúng ta sẽ vô cùng phát triển. |
Parece que la cámara está fuera de servicio pero, ¿qué se le va a hacer, no? Camera trông như nó hết hạn vậy, nhưng này, cậu đang làm gì? |
Parece que... ya es noche buena. Thì ra... hôm nay là đêm giáng sinh |
Parece que no tiene tiempo para ti, muchacha. Ông ấy không thích dành thời gian cho mày đâu nhóc. |
Lo que importa es que él... parece que intentara hacer lo correcto. Điều quan trọng là anh ta... anh ta có vẻ thực sự giống như đang làm điều đúng đắn. |
Cuando muera, quiero reunirme con mi amigo cristiano, lo que parece que ocurre en vuestro cielo. Và khi ta chết, ta muốn đoàn tự với anh bạn đạo Chúa của ta đang ở trên thiên đàng của bọn ngươi |
¿TE PARECE que nunca tienes suficiente dinero? Bạn đã bao giờ cảm thấy mình không đủ tiền xài chưa? |
Se me pega tanto, parece que crece de mí. Hắn theo sát tôi đến nỗi khó chịu quá chừng. |
Parece que usted y su sacerdote eran muy unidos. Có vẻ anh và linh mục của mình rất thân thiết. |
Olvidan el dicho: “Si parece que es demasiado bueno para ser verdad, normalmente lo es”. Họ quên đi câu nói: “Nếu điều gì có vẻ khó tin thì thường điều đó không có thật”. |
Parece que ninguna historia tuvo final feliz. Chẳng có chuyện của ai kết thúc tốt đẹp cả |
(Risas) Porque parece que hay un problema. (Tiếng cười) Bởi vì dường như có một vấn đề. |
Parece que un perro se sentó en pintura, y limpió su trasero por todas partes. Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh |
Parece que hoy es mi día de suerte. Hôm nay có vẻ là ngày hên của ta đó. |
En ciertos círculos parece que a la gente no le preocupa la limpieza ni el aseo corporal. Có những nhóm người dường như không quan tâm gì đến sự sạch sẽ và gọn ghẽ của thân thể. |
Y me parece que yo no soy el que debería recibir órdenes. Thế nên tôi không phải nghe lời ai cả. |
Parece que esa bomba produjo un pánico espantoso. Có vẻ như quả bom đã tạo ra hoảng loạn ở đây. |
Parece que tenemos otro trabajo. Hình như chúng ta đang có công việc khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parece que trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới parece que
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.