pandemonium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pandemonium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pandemonium trong Tiếng Anh.

Từ pandemonium trong Tiếng Anh có các nghĩa là nơi hỗn loạn, xứ quỷ, địa ngục, sự huyên náo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pandemonium

nơi hỗn loạn

noun

xứ quỷ

noun

địa ngục

proper

sự huyên náo

noun

Xem thêm ví dụ

So this mistress, is that Santánico Pandemonium?
Vậy bà chủ này là Santanico Pandemonium ư?
When getting together after being separated for long periods, their greetings turn to pandemonium, as members rush together with heads high and ears folded and flapping.
Khi hội ngộ sau một thời gian dài xa cách, chúng chào nhau một cách huyên náo, chẳng hạn các thành viên ngước đầu lên cao xông vào nhau, cụp tai lại, vỗ lên vỗ xuống.
Santanico Pandemonium.
Santanico Pandemonium.
"""And when he fired the pistol and shot me in the chest, there was pandemonium!"
“Và khi hắn bóp cò súng bắn thẳng vào ngực bố, một cơn hỗn loạn xảy ra!
Pandemonium Drummers "Final match ball marks past Wembley showpieces".
Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2013. ^ “Final match ball marks past Wembley showpieces”.
Although the title translates to "The Illustrated Night Parade of a Hundred Demons," it is based on an idiom, hyakki yagyō, that is akin to pandemonium in English and implies an uncountable horde.
Mặc dù tựa đề dịch ra từng chữ là "Tranh vẽ về cuộc diễu hành ban đêm của một trăm con quỷ" nhưng nó lại được dựa trên một thành ngữ là hyakki yagyō, ngụ ý nói đến một bầy vô số con không thể đếm được.
It's a spooky pandemonium.
Đó là nơi có cả thần và ma, âm u đáng sợ.
It never entered her head that they would elect her beauty queen of the carnival pandemonium.
Chưa bao giờ cụ nghĩ rằng người ta sẽ chọn cô chắt gái của mình lầm hoa hậu ngự trị nơi trung tâm vũ hội Cacnavan.
You want pandemonium?
anh muốn sự náo loạn à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pandemonium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.