panacea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ panacea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panacea trong Tiếng Anh.
Từ panacea trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc bách bệnh, thuốc chữa bách bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ panacea
thuốc bách bệnhnoun |
thuốc chữa bách bệnhnoun It's not a panacea. Nó không phải là thuốc chữa bách bệnh. |
Xem thêm ví dụ
By the 18th century, rational thinking was commonly extolled as the panacea for world problems. Đến thế kỷ 18, lối suy nghĩ theo lý trí thường được người ta hô hào là bí quyết cho các vấn đề thế giới. |
It's not a panacea. Nó không phải là thuốc chữa bách bệnh. |
It is not all a panacea. Nó khôngphải là thuốc chữa bách bệnh. |
(Matthew 6:9, 10; 2 Peter 3:13; Revelation 21:3, 4) This Kingdom is the panacea for all mankind’s ills. Nước Trời là phương thuốc chữa lành mọi bệnh tật của nhân loại. |
And these technologies are going to be marketed to all of us as panaceas for deceit, and they will prove incredibly useful some day. Và các công nghệ này sẽ được bày bán trên thị trường cho tất cả mọi người như một liều thuốc chữa căn bệnh dối trá, chúng sẽ vô cùng hữu ích sau này. |
So if election is the panacea for corruption, how come these countries can't fix it? Vì thế nếu bầu cử là thuốc chữa cho căn bệnh tham nhũng, làm sao những nước này không thể chữa nó? |
I'd heard of stem cells, and I'd heard of them as the panacea of the future -- the therapy of many diseases to come in the future, perhaps. Nhưng tôi lại nghe về ung thư như loại bệnh đáng sợ nhất hiện nay, |
Common aims were chrysopoeia, the transmutation of "base metals" (e.g., lead) into "noble metals" (particularly gold); the creation of an elixir of immortality; the creation of panaceas able to cure any disease; and the development of an alkahest, a universal solvent. Mục tiêu mà giả kim thuật nhắm đến là chuyển đổi các kim loại cơ bản, rẻ tiền (ví dụ: chì) thành các kim loại quý (ví dụ: vàng); tạo ra thuốc trường sinh bất tử; tạo ra loại thuốc có thể chữa bất kỳ bệnh nào (Panacea) và sự phát triển của Alkahest - một chất dung môi hòa tan mọi thứ. |
“Family supper may not be a panacea, but it sure looks like a relatively painless fix.” Bữa ăn gia đình không phải là phương thuốc chữa bá bệnh, nhưng dường như nó góp phần làm dịu cơn đau và không khó để thực hiện”. |
Eternal youth is a gift frequently sought in myth and legend, and stories of things such as the philosopher's stone, universal panaceas, and the elixir of life are common throughout Eurasia and elsewhere. Trẻ mãi không già là một sự ban tặng thường được kiếm tìm trong thần thoại và truyền thuyết, và những câu chuyện kể về những vật phẩm huyền thoại như hòn đá triết gia (philosopher's stone), thuốc trị bách bệnh (panacea) hay thuốc trường sinh bất lão (elixir of life) phổ biến khắp lục địa Á-Âu và những nơi khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panacea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới panacea
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.