palafita trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ palafita trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palafita trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ palafita trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Nhà sàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ palafita
Nhà sàn
Morar sobre palafitas e plataformas flutuantes Sống trong nhà sàn và bè nổi |
Xem thêm ví dụ
QUANDO exploradores europeus visitaram pela primeira vez o golfo da Venezuela e o lago Maracaibo, a costa estava cheia de pequenas barracas de palha construídas em palafitas, na água rasa. KHI những nhà thám hiểm Âu Châu lần đầu tiên viếng Vịnh Venezuela và Hồ Maracaibo, dọc theo bờ biển có đầy những nhà sàn nhỏ lợp tranh cất trên mặt nước cạn. |
Quer tenhamos 8 ou 108 anos, podemos trazer a luz do evangelho para nossas próprias circunstâncias, seja em um alto edifício em Manhattan, em uma palafita na Malásia ou em uma cabana na Mongólia. Cho dù chúng ta là 8 hay là 108 tuổi thì chúng ta cũng có thể mang ánh sáng của phúc âm vào nhà của mình, cho dù đó là một căn hộ cao tầng ở Manhattan, một căn nhà sàn ở Malaysia, hay một cái lều làm bằng da thú ở Mông Cổ. |
Abaixo, há palafitas que podem erguer o prédio por até 8 metros para mantê-lo acima da neve que se acumula. Bên dưới, các cột nhà có thể nâng cả tòa nhà lên hơn 8m để giữ nó ở phía trên lớp tuyết đang tích tụ ngày một nhiều. |
Depois de secos, os amendoins são guardados em palafitas de pau-a-pique. Sau khi phơi khô, người ta cất giữ đậu phộng trong nhà kho được làm bằng những tấm chiếu cỏ, đắp bùn và xây trên các cây trụ cho nhà sàn. |
Suas laterais curvadas canalizam o vento e ela se apoia em palafitas que podem ser erguidas para acomodar o acúmulo de neve que se deposita ao ritmo de 20 centímetros por ano. Các mặt uốn cong của nó giúp thông gió và được đặt trên những chiếc cọc có thể được dựng lên để trụ vững khi tuyết rơi bồi tụ 20cm mỗi năm. |
Em Hétin, um povoado numa região alagada, a maioria das pessoas mora em palafitas e usa um tipo de barco chamado piroga como meio de transporte. Tại Hétin, một làng trong khu vực lầy lội, phần lớn nhà cửa được dựng trên cột và phương tiện di chuyển chính là thuyền độc mộc. |
Morar sobre palafitas e plataformas flutuantes Sống trong nhà sàn và bè nổi |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palafita trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới palafita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.