paixão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paixão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paixão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ paixão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đam mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paixão

đam mê

noun

Minha outra grande paixão é o meio ambiente.
Niềm đam mê lớn khác của tôi là môi trường.

Xem thêm ví dụ

Não podemos permitir que essas paixões perigosas permaneçam em nossa mente, nem um dia sequer.
Chúng ta không thể ngồi nghiền ngẫm những cảm nghĩ nguy hại như thế—dù cho chỉ một ngày.
A sua paixão encorajou-me a voltar às aulas de desenho, mas desta vez como professora.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
É uma velha paixão?
Cô ấy là người tình cũ à?
São " minling ", ou " sinos da paixão ".
Tức là viên châu giúp người ta thư giãn.
Não gostava lá muito da escola, mas envolveu- se em competições de robótica, e apercebeu- se de que tinha talento e, mais importante ainda, que tinha uma verdadeira paixão por isto.
Và sau đó, cậu không thích trường học nhưng cậu lại tham gia 1 cuộc thi về robot và cậu nhận ra cậu có năng khiếu và, quan trọng hơn, cậu có niềm đam mê thật sự với nó
A grande coisa sobre nossos líderes é que, eles devem não somente ter paixão em sua barriga, o que praticamente todos têm, eles também são muito inovadores.
Điều tuyệt diệu về những nhà lãnh đạo của chúng ta đó là họ không chỉ có niềm đam mê trong lòng, mà thực chất là bọn họ đều có, họ còn rất sáng tạo nữa.
Percebo que este lutador tem no coração uma paixão pela luta, uma devoção à habilidade que refinou e aperfeiçoou.
Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện.
Recordarei p'ra sempre a sua paixão
♪ I'll always remember the flame Tôi vẫn còn nhớ mãi ngọn lửa ấy
Diversos comentadores teorizam que a paixão inata dos gregos por discussões filosóficas talvez levasse alguns a preferir os modos mais estimulantes de Apolo.
Một số bình luận gia đặt giả thuyết cho rằng vì người Hy Lạp vốn ham thích bàn luận về triết lý nên một số người ưa thích phương pháp sống động của A-bô-lô.
Mas eu vos digo que todo aquele que persiste em olhar para uma mulher, a ponto de ter paixão por ela, já cometeu no coração adultério com ela.” — Mateus 5:27, 28.
Song ta phán cho các ngươi biết: Hễ ai ngó đờn-bà mà động tình tham-muốn, thì trong lòng đã phạm tội tà-dâm cùng người rồi” (Ma-thi-ơ 5:27, 28).
E eu acho que vocês verão porque as duas maiores paixões da minha vida hoje são as crianças e a educação.
Và tôi nghĩ bạn sẽ hiểu tại sao cuộc đời tôi lại có hai niềm đam mê vĩ đại là trẻ em và giáo dục.
Para ele, a misericórdia é uma paixão.
Với Thiếu tá Lawrence, nhân từ là một tình cảm.
Foi a minha paixão pela tecnologia que despoletou a ideia para "Pratos Malignos".
Chính tình yêu công nghệ đã nhóm lên ý tưởng cho bộ phim “Bữa ăn mã độc”.
Éramos pilotados, posso dizê-lo, por uma estadista extremamente autocrática mas que também tinha uma enorme paixão pelo ambiente.
Có thể nói là chúng tôi đã được dẫn dắt bởi một nữ chính khách rất chuyên quyền, nhưng cũng là một người có niềm đam mê bất tận với môi trường.
Uma paixão é uma paixão.
Đam mê lúc nào cũng là đam mê.
Confirmando a relação que existe entre ver e desejar, Jesus disse: “Todo aquele que persiste em olhar para uma mulher, a ponto de ter paixão por ela, já cometeu no coração adultério com ela.”
Mối tương quan giữa việc nhìn và nảy sinh ham muốn được khẳng định trong lời cảnh báo của Chúa Giê-su: “Hễ ai cứ nhìn một phụ nữ và sinh lòng tham muốn thì trong lòng đã phạm tội ngoại tình với người ấy”.
A minha paixão o amor verdadeiro: portanto, perdoem- me, e não imputar este cedendo à luz, amor
Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng,
Por exemplo, eles talvez digam: ‘Deus sabe que somos fracos e sujeitos a paixões.
Thí dụ, họ có thể nói: ‘Đức Chúa Trời biết chúng ta yếu đuối và có những đam mê.
Isso significa que por nossas escolhas demonstramos a Deus (e a nós mesmos) nosso comprometimento e nossa capacidade de viver Sua lei celestial mesmo longe de Sua presença, em um corpo físico com todas as suas capacidades, apetites e paixões.
Điều này có nghĩa rằng qua sự lựa chọn của mình, chúng ta sẽ chứng minh cho Thượng Đế (và bản thân mình) sự cam kết và khả năng của chúng ta để sống theo luật thượng thiên của Ngài trong khi ở bên ngoài sự hiện diện của Ngài và trong một thể xác với tất cả các khả năng, lòng ham muốn, và đam mê của nó.
Isto é, ele mantêm seus desejos e suas paixões sob controle, ciente de que seu corpo é um bom servo, mas um péssimo amo.
Nghĩa là chàng kềm giữ sự ham muốn và dục vọng mình, coi thân thể như đầy tớ của mình chứ không phải là chủ của mình.
Tal advertência certamente também se pode aplicar a permitir que os olhos se detenham em material destinado a excitar ou suscitar paixões e desejos ilícitos.
Chắc chắn lời cảnh cáo này cũng có thể áp dụng đến điều để mắt trông xem những sách báo hoặc sản phẩm gợi lòng nhục dục sai lầm.
As pessoas conscienciosas atingem-no mantendo-se fiéis a prazos, a perseverar, e também a ter alguma paixão.
Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê.
Você não te paixão por nada.
Em chả có cảm giác cho thứ gì.
A Zappos é o local, único, singular, o melhor que jamais existiu, para se encontrarem as pessoas que adoram sapatos e falarem da sua paixão, para contactarem com pessoas que se preocupam mais com o atendimento ao cliente do que ganhar cinco cêntimos amanhã.
Zappos là nơi duy nhất, nơi tốt nhất từng có cho những người yêu thích giầy tìm đến với nhau, để nói chuyện về đam mê của họ, để kết nối với những người quan tâm đến dịch vụ khách hàng hơn là việc kiếm được vài đồng tiền trước mắt.
Ela olhou para o rosto sombrio dele, para a paixão e a ira que não haviam diminuído nem um pouco em quinze anos
Cô nhìn vào khuôn mặt tối om của anh, nhìn vào sự giận dữ không hề nguôi bớt trong mười lăm năm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paixão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.