diseño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diseño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diseño trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ diseño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bố trí, bản vẽ, hình vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diseño
bố trínoun replica el diseño completo de widgets phản ánh toàn bộ bố trí các ô điều khiển |
bản vẽnoun Si hay menos que eso, el diseño parece trivial, Ít hơn số đó, bản vẽ có vẻ tầm thường, |
hình vẽnoun |
Xem thêm ví dụ
Esto hace posible aplicar análisis de circuitos eléctricos y métodos de diseño similares en los filtros mecánicos. Điều này dẫn đến việc có thể áp dụng phân tích mạng lưới điện và các phương pháp thiết kế bộ lọc cho bộ lọc cơ học. |
El abuelo también diseñó un bolso de libros para las mujeres. Ông nội cũng đã thiết kế một cặp đựng sách cho phụ nữ. |
Lawrence, Alfred diseñó el 5 para violar las Tres Leyes. Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật. |
Pero el gas V.X. Se diseñó para resistir al napalm. Hơi độc V.X là loại được thiết kế đặc biệt... nhằm chống lại Naplam. |
Se cerró en 1490 después de su muerte. Bratislava es sede de la universidad más grande del país (la Universidad Comenius, 27 771 estudiantes), la mayor universidad técnica (Universidad Eslovaca de Tecnología, 18 473 estudiantes), y las escuelas de arte más antiguas (la Academia de las Artes Escénicas y de la Academia de Bellas Artes y Diseño) de Eslovaquia. Bratislava là trụ sở của trường đại học lớn nhất (đại học Comenius, 27.771 học sinh), trường đại học kỹ thuật lớn nhất (Đại học Kỹ thuật Slovakia, 18.473 học sinh), và trường nghệ thuật cổ nhất (Học viện Nghệ thuật trình diễn và Học viện Mỹ thuật và Thiết kế) tại Slovakia. |
Puede seleccionar el color, el fondo y el tamaño de anuncio más adecuados para el diseño de su página, pero no intente crear anuncios con un formato que los usuarios no puedan distinguir del resto del contenido de la página en la que aparecen. Bạn có thể chọn kích thước, màu sắc và nền quảng cáo thích hợp để phù hợp với thiết kế của trang, nhưng tuyệt đối không thử định dạng quảng cáo theo cách mà khiến cho quảng cáo không thể phân biệt với nội dung khác trên trang khi quảng cáo xuất hiện. |
Pero en ninguno de estos casos diseñé la forma. Nhưng trong mỗi trường hợp, tôi không thiết kế hình dạng. |
Así comencé a tomar cursos de arte y encontré la manera de hacer escultura lo cual conjuntó mi amor por ser muy preciso con mis manos con el diseño de diferentes flujos lógicos de energía a través de un sistema. Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
Y este es el diseño, ¿ven? Và thế là, đây là thiết kế, đúng vậy không? |
El Javelin comenzó como una petición del Ministerio del Aire en 1947 para el desarrollo de un caza nocturno de alto rendimiento lo que condujo a la realización de la Especificación F.4/48 y la competición entre dos diseños; el Gloster GA.5 y el De Havilland DH.110, que también estaba siendo considerado por la Royal Navy. Chương trình Javelin bắt đầu từ yêu cầu của Bộ hàng không Anh năm 1947 về một loại máy bay tiêm kích đêm hiệu năng cao, từ đó dẫn tới đơn đặt hàng chế tạo các mẫu thử dưới tiêu chí của Chỉ tiêu kỹ thuật F.44/46 của hai thiết kế cạnh tranh, đó là Gloster GA.5 và de Havilland DH.110, thiết kế DH.110 cũng đang được Hải quân Hoàng gia xem xét. |
Así nuestro equipo tiene químicos, biólogos celulares, cirujanos e incluso médicos y todos ellos se juntan y reflexionan a fondo en el diseño de los materiales. Và do đó nhóm của chúng tôi có nhà hóa học, nhà sinh học tế bào, bác sĩ phẫu thuật, thậm chí nhà vật lý, và tất cả mọi người đến với nhau và chúng tôi suy nghĩ nhiều về việc thiết kế các vật liệu. |
Se quedaron atónitas al ver el magnífico trabajo que se había realizado, el cual abarcaba un nuevo diseño del frente, una ampliación y un nuevo techo. Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới. |
Yo diría no sólo el diseño biológico, sino todo el diseño que pensamos como diseño humano. Tôi không chỉ nói đến kiến tạo sinh học, còn tất cả thuộc về con người ta nghĩ đến. |
Esto funciona para las páginas de Wikipedia Vista en miniatura del video, donde al desplazarse sobre ésta, el video automáticamente inicia la reproducción Búsqueda de imágenes con desplazamiento continuo imágenes en la página de resultados que tiene valores ajustables de tamaño, diseño, color, estilo y personas. Búsqueda de video con configuración ajustable de longitud, tamaño de pantalla, resolución y de fuente. Cách này hoạt động được với trang Wikipedia Xem thử thu nhỏ video, khi rê chuột lên biểu tượng thu nhỏ video, đoạn video sẽ tự động chơi Tìm kiếm hình ảnh từ trang kết quả hình ảnh liên tục cuộn có các thiết lập thay đổi được như kích thước, trình bày, màu sắc, kiểu và người. |
Con su ojo de impresor, mejoró el diseño y el formato. Với con mắt lành nghề ấn loát, ông đã cải tiến đồ họa và cách bố trí. |
Ubicados alrededor del mundo, los templos tienen un diseño exclusivo por fuera, pero por dentro todos tienen la misma luz, propósito y verdad eternos. Các đền thờ được xây cất trên khắp thế giới và có nét độc đáo và thiết kế bên ngoài khác nhau, nhưng bên trong các đền thờ đều chứa đựng cùng một ánh sáng, mục đích, và lẽ thật vĩnh cửu. |
Cuando pensamos en la inmensidad del vasto universo y las maravillas de la Tierra, nos impresionan su orden y diseño. Khi ngắm trái đất và cả vũ trụ bao la đầy những kỳ công, chúng ta thấy thán phục về trật tự và cách cấu tạo. |
Los artesanos elaboraban una cerámica pintada en blanco, rojo y negro, con dibujos de animales o rostros humanos, o diseños geométricos. Các nghệ nhân Ngưỡng Thiều đã tạo ra đồ gốm tráng men trắng, đỏ và đen với các họa tiết trang trí hình mặt người, động vật và các hình hình học. |
La actualización de datos mejorada reduce el tiempo transcurrido entre las interacciones de los usuarios y el análisis de esas interacciones para que pueda conocer en pocos minutos los resultados generados por cualquier cambio realizado en la configuración de Analytics o en el diseño del sitio web. Độ mới dữ liệu nâng cao sẽ rút ngắn thời gian giữa các lượt tương tác của người dùng và tạo cơ hội để bạn phân tích các lượt tương tác đó giúp nhanh chóng hiểu được kết quả của những việc như thay đổi cấu hình Analytics hoặc thiết kế trang web mới. |
La Unión Soviética experimentó extensivamente con hidroalas, construyendo modelos para la navegación fluvial y ferries con diseños estilizados, especialmente durante las décadas de 1970 y 1980. Liên bang Xô viết đã thực hiện nhiều thí nghiệm tàu cánh ngầm, chế tạo các tàu cánh ngầm chạy sông và làm phà với các thiết kế khí động học, đặc biệt trong thập niên 1970 và 1980. |
El mundo en el que yo opero, opera con diseños robre carreteras, o presas, o aprovisionamiento de electricidad que no ha sido revisitado en 60 años. Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm. |
El diseño era controvertido y se fabricó el Short SB5 para probar combinaciones de alas en flecha y colas. Thiết kế này được bàn nhiều, và Short SB5 được chế tạo để thử nghiệm cánh xuôi sau và đuôi. |
Si se actualizan los anuncios nativos regularmente, es posible que se interfiera en el diseño y en la cohesión de la aplicación en cuestión. Việc làm mới quảng cáo gốc thường xuyên có thể ảnh hưởng đến giao diện và tính gắn kết của ứng dụng. |
De ahí que se observe un diseño complejo en toda la creación, sobre todo en los seres vivos. Điều này giải thích sự thiết kế phức tạp trong các tạo vật ở khắp nơi, nhất là trong các sinh vật sống. |
Batalla (automoción) Diseño de automóviles Masa no suspendida Máy Turing không đơn định (Non-deterministic Turing machine) Ôtômát hữu hạn không đơn định (Nondeterministic finite state machine) |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diseño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới diseño
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.