opération trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opération trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opération trong Tiếng pháp.
Từ opération trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoạt động, phép tính, thao tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opération
hoạt độngnoun Ce qu'ils ont fait c'est qu'ils ont déplacé leurs opérations. Những gì chúng làm là chuyển đổi hoạt động. |
phép tínhnoun (toán học) phép toán, phép tính) |
thao tácnoun Sanchez nous mène au coeur de ses opérations. Sanchez đang dẫn dắt chúng ta tới trái tim với những thao tác của ông ấy. |
Xem thêm ví dụ
Selon Ağca, l'opération était dirigée par Zelio Vassilev, l'attaché militaire bulgare à Rome. Theo lời của Ağca, kế hoạch được chỉ huy bởi Zilo Vassilev, một mật vụ người Bulgaria ở Roma. |
Petit et relativement plat, le pays constituait un terrain idéal pour les opérations militaires allemandes, et la petite armée danoise n'avait que peu d'espoir en cas de résistance armée. Với diện tích nhỏ và địa hình tương đối bằng phẳng, quốc gia này là vùng đất rất lý tưởng cho hoạt động của quân đội Đức, và đội quân nhỏ bé của Đan Mạch có rất ít hy vọng. |
Ce peut être une expression + compliquée, tel une opération mathématique. Biểu thức có thể phức tạp hơn nữa, chẳng hạn như phép toán. |
Les opérations de maintenance, qui durent jusqu'au 3 novembre, consistent en des réparations sur les machines et l'installation d'un nouveau filet d'arrêt pour les avions. Công việc bảo trì kéo dài cho đến ngày 3 tháng 11, bao gồm việc sửa chữa máy móc và trang bị một rào chắn mới cho sàn đáp. |
Si vos images sont stockées dans un format non compressé, vous pouvez cocher cette option. Dans l' autre cas, le seul résultat sera une perte de temps lors des opérations d' importation et d' exportation. En d' autres termes, ne cochez pas cette option si vos images sont stockées en jpg, png ou gif mais cochez la si elles sont stockées en tiff Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF |
Entre autres épreuves, elle a connu les traitements, les opérations et enfin l’alitement. Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà. |
Il montre la même ardeur dans la suite des opérations, notamment à la bataille de Peyrestortes, et est promu lieutenant le 25 septembre 1793, puis capitaine à peine un mois après, le 21 ou le 31 octobre. Lannes tiếp tục thể hiện sự dũng cảm và khả năng chiến đấu trong các trận đánh sau đó, ông được phong hàm trung úy ngày 25 tháng 9 năm 1793, và chỉ một tháng sau đó, ngày 31 tháng 10, Lannes được thăng hàm đại úy. |
On a intercepté le message de votre équipe d'opérations spéciales. Chúng tôi đã chặn tin nhắn từ đội đặc nhiệm của ông. |
En 1983, il participe aux opérations américaines pendant la guerre du Liban. Năm 1983, bà tham gia các hoạt động của Hoa Kỳ trong Cuộc Nội chiến Li Băng. |
Vos droits d' accès ne sont peut-être pas suffisants pour exécuter l' opération demandée sur cette ressource Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này |
Le conseiller adjoint à la Sécurité nationale Ben Rhodes déclare sur MSNBC être d'accord avec cette évaluation, estimant que des opérations de cette importance nécessitaient l'aval de Poutine,. Phó Cố vấn An ninh Quốc gia Ben Rhodes xuất hiện trên MSNBC vào ngày 15 tháng 12 năm 2016, đồng ý với đánh giá này, nói rằng các hoạt động với cường độ này cần sự đồng ý của Putin. |
Au cours des cinq dernières années, les sommes consacrées aux opérations de secours ont diminué de 40 %. Họ khám phá rằng gián chạy mỗi giây một mét và thậm chí ở tốc độ này nó có thể đổi hướng 25 lần mỗi giây. |
QG, ici Opération Vengeance. Đài chỉ huy, Retal đây. |
C’est seulement après cette opération que les nuages précipitent leurs torrents sur la terre pour former les cours d’eau qui se jettent dans la mer. Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. |
Pendant nos vacances aux États-Unis, en 1968, Masako est tombée malade et a dû subir une opération. Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu. |
9) Quelles techniques utilise- t- on pour réduire les pertes sanguines durant une opération chirurgicale ? (9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật? |
On pense que votre opération a pu causer une infection. Chúng tôi nghĩ có thể ca phẫu thuật đã gây ra nhiễm trùng sibo. |
Les exercices (opération Berserk) furent effectués avec les porte-avions HMS Indomitable, Furious, Eagle et HMS Argus pour améliorer les techniques opérationnelles. Những cuộc tập trận (Chiến dịch Berserk) được thực hiện cùng các tàu sân bay HMS Indomitable, Furious, Eagle và Argus nhằm cải thiện các kỹ thuật hoạt động. |
Les sommes envoyées sont plus importantes lors d'une opération chirurgicale ou pour un mariage. Người di cư còn gửi nhiều tiền về nhà hơn vào những dịp đặc biệt như phẫu thuật hay đám cưới. |
Les mêmes qui foutent la merde dans nos opérations. Dù đó là ai, thì cũng đang làm hoạt động của chúng tôi trở nên hỗn loạn. |
Par exemple, alors qu’elle avait beaucoup de mal à se déplacer et à parler à la suite d’une opération, une sœur a constaté qu’il lui était possible de présenter les périodiques si son mari garait leur voiture près d’une rue animée. Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc. |
Frustrés par les négociations avec la République et la croyant affaiblie par le Darul Islam et l'affaire de Madiun, les Néerlandais lancèrent une offensive militaire le 19 décembre 1948 baptisée Operatie Kraai (littéralement « Opération Corbeau »). Nản chí đàm phán với lực lượng Cộng hòa và tin rằng thế lực này bị suy yếu do các cuộc nổi loạn của Darul Islam và Madiun, Hà Lan phát động một cuộc tấn công quân sự vào ngày 19 tháng 12 năm 1948 mang tên 'Chiến dịch Gà gáy'. |
Aujourd’hui, après avoir pratiqué 1 106 opérations de ce genre, il écrit: “Dans chaque cas, mon accord ou contrat avec le patient tient bon”, autrement dit le docteur Cooley n’utilise pas de sang. Bây giờ, sau khi thực hiện 1.106 cuộc giải phẫu như vậy, ông viết: “Trong mọi trường hợp, tôi đều giữ cam kết với bệnh nhân”, nghĩa là không dùng máu. |
Veillez à conserver le justificatif du paiement et le reçu tant que l'opération n'apparaît pas dans votre compte Google Ads. Hãy chắc chắn giữ tất cả các hồ sơ và biên lai thanh toán cho đến khi bạn thấy khoản thanh toán đã chuyển đến tài khoản Google Ads của mình. |
Pour les autres types d'opérations, il y a besoin de d'autres types d'approches à base d'échafaudage. Như vậy, đối với các ca phẫu thuật, chắc chắn có một nhu cầu về các phương pháp dựa trên lắp đặt giàn giáo khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opération trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới opération
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.