division trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ division trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ division trong Tiếng pháp.
Từ division trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngành, sư đoàn, phần, Ngành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ division
ngànhnoun (rang taxinomique pour la classification biologique) |
sư đoànnoun (quân sự) sư đoàn) Je supervise toutes les opérations de cette division. Tôi giám sát mọi hoạt động của sư đoàn này. |
phầnnoun Cet état d’esprit a provoqué une poussée d’apostasie qui a semé la division. Thái độ đó góp phần tạo nên sự bội đạo gây chia rẽ nội bộ. |
Ngành(Division (biologie) |
Xem thêm ví dụ
Pendant que les combats se déroulaient à l'Ouest, deux divisions du IIe Corps d'Ewell, qui rejoignaient Cashtown conformément à l'ordre de Lee de concentrer l'armée confédérée dans cette zone, rejoignent le champ de bataille depuis Carlisle et Harrisburg (au nord), tandis que le XIe corps du général nordiste Oliver O. Howard arrive par les routes de Baltimore Pike et Taneytown Road au sud de Gettysburg. Khi hai bên giao tranh tại hướng Tây, hai Sư đoàn của Quân đoàn thứ hai dưới quyền Ewell, đã Tây tiến về phía Cashtown theo đúng như quân lệnh của Lee mà theo đó quân đội miền Nam phải tập kết tại đó, rồi lại chuyển về hướng Nam trên các đoạn đường Carlisle và Harrisburg mà tiến về Gettysburg, trong khi Quân đoàn XI (do Thiếu tướng Oliver O. Howard chỉ huy) kéo ồ ạt về hướng Bắc trên dải Baltimore và đoạn đường Taneytown. |
Chef de la division Quay về division |
Nous, nous devons percer le front allemand ici, puis foncer sur cette route pour rejoindre les divisions aéroportées le long du chemin. Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân. |
Il y a donc toujours cette division et cet espace. Vì vậy luôn luôn có sự phân chia và không gian này. |
Un régiment de M3 a été également utilisé par la 1re division blindée américaine en Afrique du Nord. Một trung đoàn phương tiện M3 cũng được sử dụng bởi Sư đoàn thgiáp 1 ở Bắc Phi. |
Par ailleurs, conformément à ce que Jésus a annoncé, la vérité qu’il a enseignée est cause de divisions au sein de nombreux foyers. — Matthieu 10:34-37 ; Luc 12:51-53. Hơn nữa, như Giê-su tiên tri, lẽ thật ngài dạy đưa đến sự chia rẽ trong nhiều gia đình (Ma-thi-ơ 10:34-37; Lu-ca 12:51-53). |
En 2000, le FC Midtjylland fut été promus à la Superliga danoise, après une saison où l'équipe avait rassemblé plus de points que toute autre équipe dans l'histoire de la deuxième division nationale. Năm 2000, Câu lạc bộ Midtjylland được lên giải Đan Mạch Superliga, sau một mùa giải mà đội bóng đã thu thập điểm nhiều hơn bất cứ đội nào khác trong lịch sử cua giải hạng nhất. |
28 Alors David convoqua à Jérusalem tous les princes d’Israël : les princes des tribus, les chefs des divisions+ qui servaient le roi, les chefs de mille, les chefs de cent+, les chefs responsables de tous les biens et du bétail du roi+ et de ses fils+, avec les fonctionnaires de la cour et tous les hommes forts et capables+. 28 Đa-vít tập hợp tất cả các quan của Y-sơ-ra-ên đến Giê-ru-sa-lem, gồm: quan của các chi phái, những thủ lĩnh các ban+ phục vụ vua, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người,+ thủ lĩnh cai quản hết thảy gia tài cùng bầy đàn của vua+ và các hoàng tử,+ cùng với các triều thần và mọi người nam dũng mãnh, có năng lực. |
Peut-être vous demandez- vous pourquoi la religion est un sujet de division et de controverse?” Có lẽ ông / bà tự hỏi tại sao tôn giáo là đầu đề gây chia rẽ và tranh luận đến thế?” |
Le Mogami rejoignit la 7e division de croiseurs le 8 juin et fut réparé à Truk. Mogami lại gia nhập Hải đội Tuần dương 7 vào ngày 8 tháng 6 năm 1942, và được sửa chữa tại Truk. |
Model résout le problème en transférant les blindés du 48e corps de panzers au 3e corps de panzers d'Hermann Breith et en laissant Balck et von Mellenthin responsables de quatre faibles divisions d'infanterie sur la ligne de front. Model liền đưa hết thiết giáp của Quân đoàn XLVIII sang cho Quân đoàn III Panzer, và giáng chức Hermann Balck và Friedrich von Mellenthin xuống chỉ huy 4 sư đoàn lục quân nhỏ ở mặt trận. |
C’est la première étape pour abattre les barrières qui créent tant de colère, de haine, de divisions et de violence dans le monde. Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này. |
La Division ne peut accepter cette faiblesse chez une recrue Division sẽ không rước cái kiểu trách nhiệm đảm bảo thân thể cho lính tuyển đâu |
Le Royaume-Uni profita de ces divisions, en bloquant pendant la majorité de la guerre exclusivement les ports américains du Sud, encourageant la contrebande. Người Anh đã khai thác những sự chia rẽ này, họ chỉ phong tỏa các cảng phía Nam trong phần lớn thời gian của cuộc chiến và khuyến khích hoạt động buôn lậu. |
Le drame et la division s’installent dans sa famille. Ông gánh chịu bi kịch và sự chia rẽ trong gia đình. |
Canadair construisit 370 Mk.5, la majeure partie de ces appareils étant prévus pour servir dans les escadrons de la division aérienne de la RCAF basés en Europe pour y remplacer les Mk.2. Canadair đã chế tạo 370 chiếc Mk.5, phần lớn được sử dụng trong các phi đoàn thuộc Sư đoàn không quân của RCAF đóng tại châu Âu để thay thế cho loại Mk.2. |
Il en résulte “ inimitiés, querelle, jalousie, accès de colère, disputes, divisions ”. — Galates 5:19-21. Điều đó dẫn đến hậu quả là có “thù-oán, tranh-đấu, ghen-ghét, buồn-giận, cãi-lẫy, bất-bình”.—Ga-la-ti 5:19-21. |
Une de ses divisions, commandée par John Bell Hood se lança à l'assaut de Little Round Top et de Devil's Den. Ông giao cho sư đoàn của Thiếu tướng John Bell Hood nhiệm vụ tấn công Little Round Top và Devil's Den. |
Ces restrictions entravent les partis politiques et conduisent à des divisions en leur sein. Sự giới hạn cản trở các đảng chính trị và dẫn đến sự chia rẽ trong nội bộ chúng. |
La division restante, sous les ordres du brigadiers général James Shields est stationné à Strasburg pour garder la basse vallée (nord-est), et les renseignements indiquent qu'elle se retire vers Winchester. Sư đoàn còn lại của chuẩn tướng James Shields đóng tại Strasburg để canh giữ vùng hạ Thung lũng, và tin tức tình báo cho biết nó đang rút về phía Winchester. |
Einstein était profondément convaincu que la science devait surpasser les divisions nationales et éthiques. Einstein thực sự tin rằng khoa học nên vượt qua sự phân biệt dân tộc và quốc gia. |
Deux nouveaux groupes furent créés pour développer la bombe, les divisions X (pour explosif) dirigée par George Kistiakowsky et G (pour gadget) menée par Robert Bacher,. Hai nhóm mới được tạo ra để phát triển vũ khí nổ sập, X (tức "explosive", phụ trách chất nổ) đứng đầu bởi George Kistiakowsky và G (tức "gadget", phụ trách thiết bị) dưới quyền Robert Bacher. |
Eh bien, ils forment une fraternité internationale qui s’étend à plus de 200 pays et qui a vaincu les divisions nationales, raciales, linguistiques et sociales. Họ là một hiệp hội quốc tế gồm các anh em hoạt động trong hơn 200 nước và họ vượt qua được sự chia rẽ về tinh thần quốc gia, chủng tộc, ngôn ngữ và giai cấp xã hội. |
Que vous représentiez l'inventaire d'un éditeur externe ou que vous gériez les divisions de revenus issus de propriétés gérées et détenues, des tags d'emplacement publicitaire générés par votre réseau Ad Manager doivent être ajoutés aux sites Web, aux applications ou aux propriétés concernés. Cho dù đại diện cho khoảng không quảng cáo của nhà xuất bản bên ngoài hoặc quản lý hoạt động phân chia doanh thu trên các thuộc tính được sở hữu và vận hành, bạn đều phải gắn thẻ các trang web, ứng dụng hoặc thuộc tính bằng thẻ quảng cáo mà mạng Ad Manager của bạn tạo ra. |
13. a) Quelles sont les conséquences de la division qui règne dans les religions du monde? 13. a) Hậu quả của tình-trạng chia-rẽ trong tôn-giáo giả là gì? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ division trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới division
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.