addition trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ addition trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ addition trong Tiếng pháp.
Từ addition trong Tiếng pháp có các nghĩa là phép cộng, cái thêm vào, hóa đơn tính tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ addition
phép cộngnoun (toán học) phép cộng) Les maths, c'est plus que des additions. Còn nhiều phép toán khác hơn phép cộng. |
cái thêm vàonoun |
hóa đơn tính tiềnnoun (thông tục) hóa đơn tính tiền (ở hiệu ăn) |
Xem thêm ví dụ
Ce sont juste quelques additions, multiplications et quelques racines carrées. Đó chỉ là một vài phép cộng, phép nhân, và một chút khai căn. |
Dès que vous achetez ou que vous transférez un domaine à Google Domains, vous pouvez immédiatement commencer à créer votre site Web avec un de nos partenaires (coût additionnel associé). Ngay sau khi bạn mua hoặc chuyển miền sang Google Domains, bạn có thể bắt đầu tạo ngay trang web với một trong các đối tác của chúng tôi (có chi phí bổ sung). |
C'est pourquoi vous avez exigé un paiement additionnel. Ông đã yêu cầu thanh toán thêm chi phí này mà. |
Avec les méthodes décrites, du côté des centres de traitement des données, on ne sait pas ce qui s'y passe mais il est clair que leurs opérations ne sont pas de la taille de celle de Google. A l'addition, j'ai trouvé l'autre réponse que l'on peut obtenir : Nhưng sử dụng cùng phương thức này, chúng ta có thể xem xét trung tâm dữ liệu của NSA, và tìm ra, bạn biết đó, ta không biết điều gì đang diễn ra ở đó, nhưng khá rõ ràng là hoạt động của họ thì không cùng quy mô như của Google. Qua đó, tôi nhận ra là |
L'addition. Mang lên. |
Bien, pour conclure, je peux dire que nous avons fait un matériau en utilisant des fibres de fer, l'addition de fibres de fer, en utilisant l'énergie par induction pour augmenter vraiment la durée de vie de la surface de la route, en allant jusqu'à doubler cette durée de vie, cela va donc vraiment économiser de l'argent grâce à des astuces toutes simples. À, để đúc kết lại, tôi có thể nói rằng chúng tôi đã tạo ra một loại vật liệu sử dụng sợi thép, thêm vào sợi thép, sử dụng nhiệt lượng từ, để thực sự giúp gia tăng tuổi thọ của mặt đường , Gấp đôi tuổi thọ mặt đường là việc mà ngay cả bạn cũng làm được, Tăng gấp đôi tuổi thọ mặt đường bằng những thủ thuật rất đơn giản.sẽ giúp tiết kiệm được nhiều tiền. |
"We As Americans" (production additionnelle et claviers) 02. American Youth Cultures (ấn bản 2). |
Vous pouvez collecter et additionner la lumière pendant des heures. Bạn có thể thu thập và cộng tổng ánh sáng trong nhiều giờ liền. |
On peut les additionner, les soustraire et même les multiplier. Bạn có thể cộng chúng với nhau, trừ, và thậm chí nhân chúng với nhau. |
Avec l'avènement de la notion d'interconnexion de réseaux, des fonctions additionnelles ont été ajoutées à cette couche, et plus spécialement l'acheminement de données depuis un réseau source vers un réseau destinataire. Với sự xuất hiện của khái niệm liên mạng, các chức năng mới đã được bổ sung cho tầng này, đó là chức năng dẫn đường cho dữ liệu từ mạng nguồn đến mạng đích. |
Depuis l'ouverture du métro aérien de Bangkok en 1999, le nombre de passagers journaliers a dépassé les 800 000 et plusieurs lignes additionnelles sont en construction. Kể từ lần đầu tiên mở cửa đường sắt vận chuyển tốc độ caovào năm 1999 tại Bangkok, khách di chuyển hàng ngày trên các tuyến đường vận chuyển khác nhau của Bangkok đã tăng lên hơn 800.000, với nhiều tuyến đường sắt bổ sung đang được đề xuất và xây dựng. |
Un disque additionnel Tenshi no Nichiyōbi « Ef: A Fairy Tale of the Two.» Một bản fan disc với tựa đề Tenshi no Nichiyōbi "Ef: A Fairy Tale of the Two" Pleasurable Box. |
Autour de la mosquée se trouvent de nombreux bâtiments additionnels : bibliothèques, écoles, hospices, bains, salles de restauration pour les indigents, marchés, hôpitaux et un cimetière. Xung quanh phần còn lại của nhà thờ Hồi giáo bổ sung bởi các thư viện, trường học, bệnh xá, phòng tắm, bếp ăn từ thiện cho người nghèo, chợ, bệnh viện, và một nghĩa trang. |
L'addition est pour moi. Uống luôn phần của tôi đi nhé. |
53Cr fournit ainsi une preuve additionnelle des processus de nucléosynthèse juste avant la formation du système solaire. Vì vậy Cr53 cung cấp thêm chứng cứ bổ sung cho quá trình tổng hợp hạt nhân ngay trước khi có sự hợp nhất của hệ mặt trời. |
En 1982, sept personnes ont été tuées à Chicago par un médicament additionné de cyanure de potassium. Năm 1982, 7 người đã bị giết ở Chicago bởi một đơn thuốc được kê với kali và xianua cổ phiếu công ty giảm từ 35 xuống 8. |
Le sang du Christ n’avait besoin d’aucune adjonction; par conséquent, il convient d’utiliser du vin naturel, et non des vins corsés par addition de liqueur (tels que du porto, du xérès ou du muscat) ni des vins aromatisés (comme le vermouth ou de nombreux apéritifs). Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị). |
Autrement dit, les années de vie additionnelles sur ces deux décennies se sont accompagnées de troubles fonctionnels mais pas nécessairement de situation de dépendance. Nhìn chung, hàng năm bán đảo chịu hai trận động đất nhưng không gây chấn động đáng kể. |
Et, actuellement, un étudiant type qui entre à l'université arrive à la fac en ayant déjà passé 20 000 heures sur internet et 10 000 heures de plus à jouer à des jeux vidéos, c'est là le rappel douloureux que nous évoluons dans un contexte culturel où les jeux vidéos dépassent en chiffres de vente les enregistrements musicaux et les films additionnés. Và hiện tại, một sinh viên đại học bình thường mới nhập học đã dùng 20. 000 tiếng trên mạng và 10. 000 tiếng chơi trò chơi điện tử, một gợi nhớ là chúng tôi điều hành trong một ngữ cảnh văn hóa nơi mà trò chơi điện tử lấn át âm nhạc và phim ảnh cộng lại. |
Pour calculer le nombre total de sessions au cours desquelles l'utilisateur est entré dans l'entonnoir de conversion, vous pouvez additionner les chiffres en gras situés à gauche de chaque étape. Bạn có thể tính toán tổng số phiên vào kênh bằng cách tính tổng số được bôi đậm ở bên trái của mỗi bước. |
La largeur au niveau du poste de pilotage était la largeur des hanches du constructeur additionnée à deux poings (parfois moins). Chiều rộng ở buồng lái là chiều rộng của hông của người làm thuyền cộng với hai nắm đấm tay (và đôi khi ít hơn). |
De plus, n'importe quel mammifère semi-aquatique ou creusant des terriers aurait eu la protection additionnelle contre le stress environnemental de la limite K-T. Bất kỳ loài thú sống đào hang hay sống trong môi trường nửa nước, nửa cạn có thể đã được thêm sự bảo vệ từ áp lực môi trường của ranh giới K-T. |
L'addition des flux cause très fréquemment des ralentissements importants, notamment dans le sens Paris-Province (pour l'A4) et Créteil-Nogent (pour l'A86). Việc gộp chung nhiều luồng phương tiện thường xuyên gây ra tình trạng giao thông chậm chạp, chủ yếu trong chiều từ Paris đi các tỉnh (bằng A4) và chiều Créteil–Nogent (bằng A86). |
NF-104A Trois appareils démilitarisés équipés d'un moteur-fusée additionnel Rocketdyne LR121/AR-2-NA-1 de 2 700 kgp ont été utilisés par la NASA pour l'entraînement des astronautes à des altitudes allant jusqu'à 120 800 ft (36 820 m). NF-104A Bài chi tiết: Lockheed NF-104A Ba chiếc phiên bản không vũ trang được bổ sung thêm động cơ tên lửa Rocketdyne LR121/AR-2-NA-1 với lực đẩy 6.000 lbf (27 kN), được sử dụng trong việc huấn luyện các nhà phi hành không gian ở độ cao cho đến 36.830 m (120.800 ft). |
Trois régiments additionnels furent formés en 1934. Ba trung đoàn khác được thành lập vào năm 1934. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ addition trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới addition
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.