nuevamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nuevamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuevamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nuevamente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nuevamente

lại

adverb

Vivimos para morir, y morimos para vivir nuevamente.
Chúng ta sống để chết và chúng ta chết để sống lại lần nữa.

Xem thêm ví dụ

Al caminar una vez más por el campo y por un sendero de la selva, en mi mente oí nuevamente el ruido de la ametralladora, el silbido de las municiones y el traqueteo de las armas.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
Si entonces dijera: " ¿Qué sucede si esa pared entera del lado de " E " se derrumba y se necesita el peso del cuerpo para ponerla nuevamente en su sitio? ¿Qué serían capaces de hacer? "
Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó?
Y a pesar de que han sido llevados, volverán otra vez y poseerán la tierra de Jerusalén; por tanto, serán nuevamente arestaurados a la tierra de su herencia.
Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình.
¡ Los antibióticos traerán nuevamente el dolor!
Kháng sinh sẽ đem cơn đau trở lại.
Probemos nuevamente.
Thử lại lần nữa.
Comenzó a reunir y equipar nuevamente un ejército de cruzada.
Ông bắt đầu huy động và vũ trang một đạo quân Thập tự mới.
6 El derramamiento de espíritu santo también hará que algunos judíos valoren nuevamente la relación del pueblo con Jehová.
6 Một kết quả của việc đổ thánh linh xuống là lòng biết ơn của một số người đối với mối quan hệ giữa Y-sơ-ra-ên với Đức Giê-hô-va được mới lại.
La causa de proteger nuestro país no está completa aún, pero hoy recordamos nuevamente que EEUU puede hacer lo que se propone.
Nguyên nhân chúng ta bảo vệ tổ quốc vẫn chưa đầy đủ nhưng tối nay chúng ta một lần nữa nhắc lại rằng, nước Mỹ sẽ làm tất cả mọi thứ mà chúng ta quyết tâm làm.
En julio de 1997 tuvimos la oportunidad de visitar nuevamente Entebbe.
Vào tháng 7 năm 1997, chúng tôi có dịp trở lại thăm Entebbe.
Cuando estalló nuevamente la guerra con Francia en 1202, Juan logró victorias al inicio, pero la escasez de recursos militares y el tratamiento a los nobles normandos, bretones y angevinos provocaron el colapso del imperio en el norte de Francia en 1204.
Khi chiến tranh với Pháp nổ ra lần nữa năm 1202, John ban đầu đã giành được thế thượng phong, nhưng do thiếu nguồn lực quân sự và cách xử sự của ông với các quý tộc Norman, Breton, và Anjou dẫn đến sự sụp đổ của các thành trì ở miền bắc Pháp quốc năm 1204.
Antes de regresar al campo misional, le preguntó al presidente de misión si, al final de su misión, podía pasar nuevamente dos o tres días en la casa de la misión.
Trước khi trở lại nơi truyền giáo, anh ấy hỏi xin vị chủ tịch phái bộ truyền giáo xem anh ấy có thể dành ra hai hoặc ba ngày vào lúc kết thúc công việc truyền giáo của mình để ở trong trụ sở truyền giáo một lần nữa không.
¡Testifico nuevamente que el Señor tiene la manera!
Một lần nữa tôi làm chứng rằng Chúa có đường lối!
Nuevamente se llevó a cabo en Estados Unidos del 3 hasta el 26 de julio.
Giải đấu được diễn ra tại Hoa Kỳ từ 3 đến 26 tháng 7 năm 2009.
Este comentario controversial atrajo la atención de los medios a Cuban nuevamente.
Bình luận gây tranh cãi này đã xem xét lại sự chú ý của truyền thông về Cuban một lần nữa.
Ahora existe nuevamente, está restaurada y funciona bajo Su guía divina4.
Giờ đây, Giáo Hội sống lại, được phục hồi và hoạt động dưới sự chỉ dẫn thiêng liêng của Ngài.4
Nuevamente en 1958, Fritz Wunderlich y Coertse volvieron a trabajar juntos en el festival Aix-en-Provence en la ópera de Mozart, la flauta mágica.
Năm 1958, Coertse và Fritz Wunderlich một lần nữa làm việc cùng nhau tại lễ hội Aix-en-Provence ở Die Zauberflöte.
Así que si permitimos que este tipo de sociedades repliquen esto nuevamente podemos obtener ese mismo tipo de beneficios por todo el mundo.
Vì thế, nếu chúng ta để kiểu hợp tác này được tiếp tục lặp lại, chúng ta có thể thu được lợi ích trên phạm vi toàn cầu.
Existen alrededor de 1500 actores profesionales de nō en Japón, y esta forma de arte está empezando a crecer nuevamente.
Có khoảng 1500 diễn viên kịch Nō chuyên nghiệp ở Nhật Bản hiện nay, và loại hình nghệ thuật này vẫn tiếp tục phát triển.
Pero, en la mayoría de los casos, es necesario llamar atención nuevamente a las palabras del texto que llevan el pensamiento y entonces mostrar cómo aplican al argumento.
Nhưng thường thường, cần phải gợi lại cho cử tọa chú ý đến những chữ diễn tả ý kiến và cho thấy những chữ ấy áp dụng thế nào trong lý lẽ của bạn.
Y allí, detrás del emperador Xian, entre su multitud de ministros y eunucos, Vi a Mu Shun nuevamente.
Giữa đám hoạn quan của Hán Hiến Đế Tôi đã được gặp Mục Thuận
La Iglesia de Cristo se organizó nuevamente
Giáo Hội của Đấng Ky Tô Được Tổ Chức Lại Lần Nữa
De hecho, sólo se dejará pintar nuevamente en tres ocasiones más.
Rồi lại cùng Cảnh Nam Trọng tấu thêm ba lần.
El idioma laz fue escrito principalmente entre 1927 y 1937, y hoy en día nuevamente en Turquía con el alfabeto latino.
Tiếng Laz được viết bằng hệ thống chữ tiếng Gruzia chủ yếu từ 1927 tới 1937, và giờ bằng chữ Latinh tại Thổ Nhĩ Kỳ.
Se volvió nuevamente hacia las llamas, con los ojos casi cerrados.
Ông quay lại ngọn lửa, mắt ông gần như nhắm chặt.
Solo recuerdan cómo fuimos y da mucha confianza entrar nuevamente en contacto con estas personas y escuchar su entusiasmo sobre nuestro interés por regresar al trabajo.
Họ chỉ nhớ về bạn của quá khứ, điều này giúp bạn có thể tự tin để liên lạc trở lại với họ và nghe sự bất ngờ của họ khi bạn bày tỏ nguyện vọng trở lại làm việc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuevamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.