nuera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nuera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nuera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con dâu, con ghẻ, dâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nuera
con dâunoun Te aseguro que ella dijo que era su nuera. Anh chắc chắn rằng cô ấy nói trờ thành con dâu của trưởng thôn. |
con ghẻnoun |
dâunoun (La esposa del hijo de alguien.) Te aseguro que ella dijo que era su nuera. Anh chắc chắn rằng cô ấy nói trờ thành con dâu của trưởng thôn. |
Xem thêm ví dụ
¿La falta de autoestima lo lleva a acostarse con su nuera? Vì vậy mà ông ngủ với con dâu? |
Según estas tradiciones, pueblos nilóticos como los dinka, nuer, shilluk y otros, entraron por primera vez a Sudán del Sur en algún momento antes del siglo X. Durante el período comprendido entre el siglo XV hasta el siglo XIX, las migraciones tribales, en gran parte de la zona de Bahr al Ghazal (Río de la Gacela), reunieron a estos pueblos en su ubicación actual. Theo truyền thống tín ngưỡng của người dân Nam Sudan, các dân tộc Nin như Dinka, Nuer, Shilluk, và các dân tộc khác đã lần đầu tiến vào nam Sudan trong khoảng thế kỷ thứ X. Trong thời kỳ từ thế kỷ XV đến thế kỷ XIX, các bộ tộc di trú mà phần lớn trong đó đến từ khu vực Bahr el Ghazal đã đến địa bàn nam Sudan hiện nay. |
Y su nuera, que acababa de enviudar ese mismo día, falleció dando a luz. Khi con dâu ông hay tin chồng mất thì đột ngột sinh con, rồi qua đời. |
Madre, soy su tercer nuero. Mẹ à, Con là con rể thứ ba của mẹ mà.. |
Judá no actuó bien con Tamar, su nuera viuda. Giu-đa không đối xử đúng với người con dâu góa chồng là Ta-ma. |
¿En qué le ayudaron a Noé sus hijos y sus nueras? Các con trai và con dâu của Nô-ê đã làm gì để giúp ông? |
He pensado en mi madre, mi esposa, mis hijas, mis nueras y mis nietas —algunas de las cuales están aquí hoy. Tôi đã nghĩ tới mẹ tôi, vợ tôi, các con gái, các con dâu, các cháu gái của tôi—một số người trong số đó đang hiện diện ở đây. |
Las semanas transcurren, y seguro que Noemí sigue pensando en lo que puede hacer por su querida nuera. Nhiều tuần trôi qua, chắc chắn Na-ô-mi suy nghĩ thêm về việc mình có thể làm gì cho con dâu thân yêu. |
23 Suegra y nuera se adaptan poco a poco a la vida de Belén, y Rut piensa en cómo va a cuidar de sí misma y de Noemí. 23 Khi Na-ô-mi và Ru-tơ đã định cư tại Bết-lê-hem, Ru-tơ bắt đầu suy nghĩ làm sao để lo cho bản thân và phụng dưỡng mẹ chồng một cách tốt nhất. |
La reina Augusta exigió a su nuera que, en vez de autocompadecerse, volviera rápidamente a cumplir sus funciones oficiales. Hoàng hậu Augusta yêu cầu con dâu nhanh chóng thực hiện những nhiệm vụ của mình thay vì ngồi khóc một mình. |
Una de mis nueras pasó muchos años con el sentimiento de que Dios le había puesto un pabellón encima. Trong nhiều năm, một trong những đứa con dâu của tôi cảm thấy rằng Thượng Đế đã đặt một chướng ngại vật lên trên nó. |
Por ejemplo, la Biblia se refiere a Rut, quien era viuda y nuera de Noemí, como “una mujer excelente” (Rut 3:11). Kinh Thánh gọi Ru-tơ, con dâu của góa phụ Na-ô-mi, là “một người đàn bà hiền-đức”. |
De seguro, la esposa de Noé y sus tres nueras se habrán esforzado por preparar el interior del arca para que resultara cómoda y habitable. Vợ Nô-ê cùng các con dâu có lẽ đã đặc biệt tập trung vào việc làm cho chiếc tàu trở nên một nơi thoải mái cho gia đình. |
Me siento muy mal por tu nuera. Tôi thấy khá tội cho cô con dâu của anh. |
Mi tercer nuero murió hace un año. Con rể thứ ba của tôi đã chết vào năm ngoái. |
Se evidenció alta estima para el matrimonio cuando Noemí expresó este deseo a favor de sus nueras viudas, Rut y Orpá: “Que Jehová les haga una dádiva, y de veras hallen un lugar de descanso, cada cual en la casa de su esposo”. Sự tôn trọng sâu đậm đối với hôn nhân được thấy rõ khi Na-ô-mi bày tỏ ước muốn đối với hai nàng dâu góa bụa là Ru-tơ và Ọt-ba: “Nguyện Đức Giê-hô-va ban cho hai con được bình-yên ở nơi nhà chồng mới!” |
Además, fuimos testigos del inefable don del Espíritu Santo en la vida de nuestro hijo y nuera y sus hijos, quienes hasta el día de hoy hablan de esa época con tanta fe, paz y consuelo. Chúng tôi cũng thấy ân tứ Đức Thánh Linh không sao kể xiết trong cuộc sống của con trai và con dâu của mình cùng con cái chúng, là những đứa mà cho đến ngày nay đều nói về thời gian đó với đức tin, sự bình an và an ủi như vậy. |
Entonces, obligó a su hija, la archiduquesa María Josefa, a rezar con ella en la cripta imperial, al lado de la tumba no cerrada de la nuera. Maria Theresia sau đó buộc con gái của bà, Nữ Đại Công tước Maria Josepha, cầu nguyện cùng mình trong Imperial Crypt kế bên lăng mộ của Hoàng hậu Maria Josepha. |
En una reciente conversación que tuve con una de mis nueras, ella mencionó que incluso podemos ayudar a los niños más pequeños a discernir estos sentimientos que proceden del Espíritu. Trong một cuộc nói chuyện mới đây của tôi với một trong số các con dâu của tôi, cô ta gợi ý rằng chúng ta còn có thể giúp các trẻ nhỏ trở nên ý thức về những cảm nghĩ này về Thánh Linh. |
Mientras ella estudiaba en la sala de casa, las otras nueras escuchaban desde sus habitaciones. Khi thím Jane học Kinh Thánh tại phòng khách, thì các thím khác ở trong phòng riêng của họ đều nghe được cuộc thảo luận. |
Shengnan, mi querida nuera. Thắng Nam, cháu gái ngoan của ta |
Noemí, una viuda de edad avanzada, esperaba que Dios concediera a sus nueras, Rut y Orpá, que también habían enviudado, el descanso y el consuelo que resultan de tener un buen esposo y un buen hogar. Bà góa Na-ô-mi hy vọng rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho hai nàng dâu góa bụa còn trẻ tuổi của bà là Ru-tơ và Ọt-ba có người chồng tốt và một mái nhà để được yên thân và an ủi. |
En el Antiguo Testamento, la nuera moabita de Noemí y Elimelec, que eran israelitas. Trong Cựu Ước, con dâu người Mô Áp của Na Ô Mi và Ê Li Mê Léc, cả hai đều là người Y Sơ Ra Ên. |
Desde que supe que estaría con ustedes hoy, he pensado en las muchas mujeres que han moldeado mi vida: mi maravillosa esposa Harriet, mi madre, mi suegra, mi hermana, mi hija, mi nuera y muchas amigas. Kể từ khi biết được rằng tôi sẽ có mặt với các chị em ngày hôm nay, tôi đã suy nghĩ về nhiều người phụ nữ đã ảnh hưởng cuộc sống của tôi: người vợ tuyệt vời của tôi là Harriet; người mẹ của tôi; người mẹ vợ của tôi; người chị của tôi; con gái của tôi; con dâu của tôi; và nhiều người bạn của tôi. |
Esta es una nota de su nuera. Và một lần nữa, đây là một lời ghi chép từ con dâu bà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nuera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.