nausea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nausea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nausea trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nausea trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Buồn nôn, sự kinh tởm, sự lộn mửa, buồn nôn, sự buồn nôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nausea
Buồn nôn(nausea) |
sự kinh tởm(nausea) |
sự lộn mửa(nausea) |
buồn nôn(nausea) |
sự buồn nôn(nausea) |
Xem thêm ví dụ
Durante cada uno de sus tres embarazos, la observé perseverar en medio de intensas y continuas nauseas matinales, literalmente enferma todo el día, cada día durante ocho meses. Tôi đã nhìn thấy lòng kiên trì của bà qua những cơn ốm nghén dữ dội và liên tục—thật sự bệnh cả ngày, mỗi ngày trong tám tháng—trong suốt ba lần mang thai. |
En el caso de que registre síntomas tales como opresión o dolor en el pecho, palpitaciones, graves dificultades para respirar, mareos o náuseas, deténgase y busque atención médica de inmediato. Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay. |
Dolor de cabeza con náuseas Đau đầu buồn nôn |
Sí, lo son, y me producen náuseas. Phải, họ là hàng xóm của em, và họ làm cho em muốn ói. |
Sí, siento náuseas. Tôi thấy buồn nôn. |
Entre los síntomas figuran dificultades respiratorias, dolor de cabeza, náuseas, irritación de la piel, falta de apetito, arrebatos de ira injustificados, nerviosismo y pensamientos negativos. Những triệu chứng ấy gồm: khó thở, nhức đầu, buồn nôn, da nổi mẩn, biếng ăn, dễ cáu gắt, bồn chồn và bi quan. |
A mucha gente le da náuseas viajar al revés. Thất bại làm rất nhiều người suy sụp. |
Me pidieron que la viera porque tenía dolores, náuseas, vómitos... Tôi được yêu cầu chăm sóc bà ta vì bà ta bị đau, buồn nôn, nôn... |
Marianne sujeta un pañuelo ante su boca, un pobre remedio contra la náusea, contra el dolor. Marianne giữ trước miệng một chiếc khăn tay, phương tiện thảm hại chống cơn buồn nôn, chống nỗi đau. |
Con náuseas y sacudido por la experiencia, empezó a preocuparse por el impacto que estas acciones podrían tener en la salud mental de sus hombres de las SS. Sau khi tận mắt chứng kiến, ông cảm thấy buồn nôn và run rẩy, và lo ngại về tác động của những việc làm như vậy đến sức khỏe tâm thần của lính SS. |
La conmoción no sanó adecuadamente, y luego de 30 días estaba postrada con síntomas como un dolor de cabeza que no paraba, naúseas, vértigo, pérdida de memoria, aturdimiento. Bây giờ sự chấn động đó không thực sự chữa lành được, và sau 30 ngày tôi phải chịu đựng những triệu chứng như là những cơn nhức đầu không dứt, nôn mửa, chóng mặt, mất trí nhớ, hoang mang tinh thần. |
Tener fe en que Cristo sanaría mi cuello o en que Él concedería a Erin un embarazo sin náuseas, no era tener fe en principios verdaderos. Việc có đức tin rằng Đấng Ky Tô sẽ chữa lành cổ của tôi hoặc Ngài sẽ làm cho Erin không buồn nôn khi mang thai là không có đức tin nơi các nguyên tắc chân chính. |
Mira la mirada ausente y la expresión que sugiere nausea. Giờ, chú ý đôi mắt trống rỗng, xanh xao, có biểu hiện buồn nôn, lộn mửa. |
Es decir, tengo náuseas todo el tiempo. Tôi lúc nào cũng thấy buồn nôn. |
Cada vez se acostaba más temprano, la voz le salía a ratos borrosa, sus náuseas se hicieron continuas. Giờ ngủ tới sớm hơn, giọng Paul líu nhíu từng đoạn, sau đó là những trận nôn mửa không ngừng. |
Esta madre latina había tenido problemas para comer debido a las náuseas. Cô gái người Latinh này đang gặp rắc rối với vấn đề nôn mửa. |
Náusea Buồn nôn |
Con el milagro de Edison de nuestra era enviaremos a la historia las camisas de fuerza los baños de agua fría, las máquinas de la náusea los azotes. Với phép màu của Edison ở thời đại này, ta sẽ xoá sổ lịch sử của những chiếc áo trói, những bể nước lạnh, những cỗ máy kinh tởm, những trận đòn roi. |
Pauline: Me salían úlceras en la boca; además, sufría náuseas y diarrea. Chị Pauline: Tôi từng bị loét miệng, buồn nôn và tiêu chảy. |
Tenían muchas náuseas, por lo que tenían que caminar de regreso a sus hoteles. Họ quá buồn nôn nên chỉ muốn đi bộ về khách sạn. |
Ojalá no tuviera nauseas. Không say sóng thì tốt biết mấy. |
Y nauseas. và nôn mửa. |
No tuvieron nauseas, ni diarrea, estreñimiento o fatiga como se podría haber esperado. Họ không bị nôn ói, tiêu chảy, táo bón, mệt mỏi như dự đoán. |
No es el recuerdo del fracaso lo que le provoca náuseas a Robert. Chẳng phải hồi ức về thất bại khiến Robert buồn nôn. |
En cuanto la policía me preguntó si había visto algo sentí náuseas. Khi cảnh sát hỏi tôi thấy gì không, tôi có cảm giác kiệt sức. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nausea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nausea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.