navaja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ navaja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ navaja trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ navaja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dao, dao cạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ navaja
daonoun Hubiera sido mejor para él afeitarse, pero yo no creo traer una navaja. Cạo lông nó thì tốt hơn, nhưng tôi không nghĩ đến chuyện mang dao cạo. |
dao cạonoun Hubiera sido mejor para él afeitarse, pero yo no creo traer una navaja. Cạo lông nó thì tốt hơn, nhưng tôi không nghĩ đến chuyện mang dao cạo. |
Xem thêm ví dụ
Imaginemos que esto es una navaja multiusos con herramientas adicionales, y una de ellas es similar a una lupa o a un GPS para el ADN que puede buscar cierto punto. Ta có thể coi nó như một con dao gấp đa năng rất nhiều dụng cụ bên trong, một trong những dụng cụ đó cũng giống như kính lúp hoặc là GPS của DNA chúng ta, và nó có thể xác định một điểm cụ thể. |
En un extremo una tar rumiando fue todavía más, que adornan con su navaja de bolsillo, agachándose y trabajando diligentemente lejos en el espacio entre las piernas. Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình. |
Por qué -, por qué, porqué va a necesitar una navaja? Tại sao nó lại cầm dao? |
Se llevan las buenas nuevas a la tierra de los navajos Mang tin mừng đến vùng đất Navajo |
Él era la navaja suiza. Anh ta là con dao quân đội Thụy Sĩ. |
La novela más importante de Maugham, El filo de la navaja (The Razor's Edge), publicada en 1944, fue un caso atípico dentro de su producción. Quyển tiểu thuyết lớn cuối cùng của Maugham,, The Razor's Edge, xuất bản năm 1944, là một sự khởi đầu của ông theo nhiều cách. |
Navajas injerta de forma permanente en sus dedos? Razors ghép vĩnh viễn vào tay cô ta? |
¿Y la navaja que ese chico modelo admitió que compró la noche del crimen? Về con dao mà cậu bé tốt bụng, ngay thẳng này thừa nhận mua đêm giết người thì sao? |
La noticia de esto se extendió entre los nativos americanos navajos de allí, y Jesse Williams llevó a tres miembros de la expedición a algunos huesos fósiles que había descubierto en 1940. Tin này sau đó lan truyền tới những người Mỹ bản địa ở đó, và người Navajo Jesse Williams đã mang ba thành viên đi tìm xương hóa thạch mà ông ta đã phát hiện vào năm 1940. |
Envuelto en una caja de cartón con una etiqueta de piezas de auto, que sin duda había conseguido en la tienda de la reserva, había pan frito navajo y pedazos de carne, un regalo de Navidad para su pequeño. Gói trong một hộp giấy nhỏ với nhãn hiệu đồ phụ tùng xe hơi mà chắc là bà có được từ nơi trạm trao đổi buôn bán, là ổ bánh mì chiên dòn và những miếng thịt trừu—một món quà Giáng Sinh cho đứa con trai nhỏ của bà. |
... ¡ denle un aplauso a Navaja del infierno! ... hãy vỗ tay chào đón Hellrazor! |
Fui marinero, no un navajo. Tôi là lính Hải quân, không phải chó. |
Fui marinero, no un navajo. Tôi là lính hải quân chứ không phải người Navajo. |
Ah, una navaja. Ồ, một con dao díp ư. |
¿Y, como los constructores de la antigüedad, en Cuzco podrían encajar piedras tan juntas de manera que no pase ni una lamina de navaja entre ellas? Và làm thế những thợ xây cổ đại ở Cuzco cất đặt những khối đá khít nhau đến mức ngay cả một lưỡi dao cạo cũng không thể lách vào khe nối? |
¿Dónde aprendiste a usar la navaja? Anh học xài dao ở đâu vậy? |
Un ejemplo clásico de un sesgo inductivo es la navaja de Occam , que asume que la hipótesis consistente más simple es la mejor. Một ví dụ cổ điển của thiên kiến qui nạp là Occam's Razor, cho rằng giả thiết nào về tính ổn định của hàm chức năng mục tiêu mà đơn giản nhất là thực sự tốt nhất. |
A menudo se desataban peleas con navajas, cadenas, vasos rotos e incluso taburetes. Khi có đánh nhau, người ta thường dùng dao, dây xích, ly chén và bàn ghế để làm vũ khí. |
Por más de treinta años, los testigos de Jehová han visitado la tierra de los navajos, no solo para conocer los lugares de interés, sino también para llevar las buenas nuevas del Reino de Dios a la gente de esa remota zona. Hơn 30 năm, Nhân-chứng Giê-hô-va đã đến vùng đất Navajo, không những để tham quan mà còn để mang tin mừng về Nước Đức Chúa Trời đến cho những người ở vùng hẻo lánh này (Ma-thi-ơ 24:14). |
¿Y la navaja? Còn về con dao thì sao? |
¿Han visto esas pequeñas navajas suizas con las que tienen que luchar? Chưa bao giờ thấy con dao nhỏ của quân đội Thụy Sỹ dúng trong chiến đấu? |
Es como navajas cuando orino. Còn tôi đi tiểu thì buốt như bị dao cạo cứa vào. |
Considerando eso una visión de su futuro hijo y la seguridad de que aún podría vivir, Ralston se armó de valor para tomar la medida drástica que salvaría su vida antes de quedarse sin fuerzas: quebró los dos huesos de su brazo derecho atrapado y después utilizó la navaja multiuso que tenía en la mano para cortárselo. Khi hiểu rằng đây là ảo cảnh về đứa con trai tương lai của mình và một sự trấn an rằng anh vẫn có thể sống, Ralston thu hết can đảm và làm một hành động quyết liệt cần thiết để cứu mạng mình trước khi kiệt sức. |
20 En aquel día aafeitará el Señor con navaja alquilada, por los de la otra parte del río, por el brey de Asiria, la cabeza y pelos de los pies; y también raerá la barba. 20 Trong ngày đó, Chúa sẽ dùng dao cạo thuê, bởi những người ở bên kia sông, bởi avua A Si Ri, mà bcạo đầu cùng lông chân, và cạo luôn cả râu nữa. |
Aunque Hydra no atacará con una simple navaja. Mặc dù Hydra sẽ không tấn công các anh với 1 con dao bỏ túi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ navaja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới navaja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.