naturaleza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ naturaleza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naturaleza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ naturaleza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tự nhiên, thiên nhiên, tính, Tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ naturaleza
tự nhiênnoun (universo físico, mundo material o universo material) Sería imposible poner en vigor una ley en contra de la naturaleza. Một luật pháp chống lại tự nhiên sẽ không thể nào thi hành được. |
thiên nhiênnoun Completamente opuesto al modo en que lo veríais en un filme sobre la naturaleza, por supuesto. Hoàn toàn ngược với cách các bạn vẫn thấy trên các thước phim về thiên nhiên, dĩ nhiên. |
tínhnoun Su naturaleza misma refleja su herencia y destino divinos. Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em. |
Tự nhiên
También podemos usar la cimática como espejo de la Naturaleza. Chúng ta cũng có thể sử dụng sóng âm học như một ống nhòm vào tự nhiên. |
Xem thêm ví dụ
Bien podemos imaginarnos que un viaje de esta naturaleza sería causa de preocupación e incertidumbre; mas Epafrodito (a quien no hay que confundir con el Epafras de Colosas) aceptó gustoso llevar a cabo la difícil misión. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Y soy amigo de toda la naturaleza. ¿Quieres más? Muốn chút nữa không? |
Vamos a impactarlo muy fuertemente con el ganado para imitar a la naturaleza, lo hemos hecho y mírenlo. Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
A veces la naturaleza guarda sus secretos con el puño inquebrantable de las leyes físicas. Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý. |
El profeta se refiere a los cielos espirituales, donde moran Jehová y sus criaturas invisibles, de naturaleza espiritual. Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài. |
Aunque creo que los miembros están deseosos de ser compasivos hacia aquellos que son diferentes a ellos, nuestra tendencia a apartarnos cuando enfrentamos una situación que no comprendemos es parte de la naturaleza humana. Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui. |
La naturaleza humana y la verdad Bản Tính Con Người và Lẽ Thật |
La visión de la naturaleza. Phản ánh khung cảnh thiên nhiên. |
Al meditar en los elementos de la naturaleza, es inevitable llegar a la conclusión de que existe un Creador. Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa. |
Esta naturaleza, esta parte salvaje, sin cuidar de nuestra existencia urbana, periurbana, suburbana agrícola que vuela por debajo del radar, es sin duda más salvaje que un parque nacional, porque a los parques nacionales los manejan con mucho cuidado en el siglo XXI. Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21 |
En Doctrina y Convenios se explica la naturaleza eterna de la relación matrimonial y de la familia. Giáo Lý và Giao Ước nêu ra tính chất vĩnh cửu của mối liên hệ hôn nhân và gia đình. |
Demasiadas personas inocentes sufren por circunstancias de la naturaleza, así como también por la inhumanidad del hombre. Có quá nhiều người vô tội phải chịu đau khổ vì những hoàn cảnh tự nhiên cũng như sự tàn nhẫn của con người. |
De hecho, ahora sabemos que el sexo es tan complicado que tenemos que admitir que la Naturaleza no traza una línea tajante entre hombres y mujeres o entre hombres e intersexuales y mujeres e intersexuales; somos nosotros quienes trazamos esa línea. Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên. |
Al parecer, sostenían que la resurrección era de naturaleza espiritual y ya había acontecido para los cristianos. (2 Ti-mô-thê 2:17, 18) Dường như họ tin rằng sự sống lại này là về mặt thiêng liêng và tín đồ Đấng Christ đã sống lại rồi. |
En RISD, tenemos una instalación increíble llamada el laboratorio de naturaleza Edna Lawrence. Ở RISD, chúng tôi có một cơ sở rất tuyệt được gọi là Phòng thí nghiệm tự nhiên Edna Lawrence. |
Si vamos a seguir viviendo en las ciudades, vamos a diezmar a la naturaleza, sin pensar en el mañana. Nếu chúng ta tiếp tục sống trong những thành phố. chúng ta sẽ phải ngừng việc bóc lột thiên nhiên mà không nghĩ đến ngày mai. |
Cuando pedimos con fe, un cambio puede ocurrir en nuestra naturaleza, tanto para beneficio de nuestras almas como para fortalecernos contra las pruebas que todos debemos enfrentar. Khi chúng ta cầu nguyện trong đức tin, một sự thay đổi có thể đến với cá tính chúng ta vì sự an lạc của tâm hồn chúng ta lẫn củng cố chúng ta đối với những thử thách mà tất cả chúng ta đều phải trải qua. |
" En cada uno de nosotros, dos naturalezas están en guerra. " " Trong mỗi chúng ta luôn có hai bản năng đang đấu tranh. " |
¿Es la naturaleza del mundo, cierto? Có phải là tự nhiên trên thế giới chúng ta không? |
Está en mi naturaleza querer ayudar Bản chất của tôi là muốn giúp đỡ mọi người |
Jesús dio a entender que todos tenemos por naturaleza una necesidad espiritual. Chúa Giê-su cho thấy con người có nhu cầu tâm linh, tức cần sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời. |
La filosofía de la tecnología es una rama de la filosofía dedicada al estudio de la naturaleza de la tecnología y sus efectos sociales. Triết học công nghệ là một lĩnh vực triết học nghiên cứu bản chất của công nghệ và các hệ quả xã hội của nó. |
Ojalá lo del amor a la naturaleza no esté en el examen final. Tôi hi vọng bài kiểm tra cuối kì sẽ không phải là 3 cái trò ôm cây cối như thế này. |
El sonido que hace un interruptor de pared al apagarse, es de una naturaleza completamente distinta. Âm thanh gõ nhẹ lên một cái công tắc trên tường để tắt điện lại có bản chất hoàn toàn khác. |
Aunque nos cuesta trabajo comprender la naturaleza de la muerte, sí entendemos lo que es el sueño. Sự chết có thể là điều khó hiểu đối với chúng ta, nhưng giấc ngủ thì chúng ta hiểu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naturaleza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới naturaleza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.