nada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không có gì, không, không cái gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nada

không có gì

pronoun

No tengo nada mejor que hacer.
Tôi không có gì tốt hơn để làm hết.

không

pronoun

O todo o nada.
Tất cả hoặc không gì cả.

không cái gì

pronoun

Entonces nada podrá pasar a través de ellos.
Nên không cái gì có thể chui qua!

Xem thêm ví dụ

No me importa nada en lo que piense.
Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa.
El feminismo tiene que ver con deshacer los estereotipos de género, así que no hay nada femenino en el feminismo".
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
Vd. no comprende nada, pero es quien ha organizado todo esto.
Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này.
No vi nada raro, de verdad.
Không có gì bất thường cả.
¡ No diga nada contra mi padre!
Đừng có nói xấu ba tôi!
Lo raro de esta forma de comunicación...... es que hablas más de " nada " que de " algo "
Điều đặc biệt của kiểu giao tiếp này...... là ta có thể nói về nhưng điều vô nghĩa
Ya nada puede detenerlo.
Không gì có thể ngăn cản nó nữa.
* De igual manera, es posible que ahora mismo usted esté pasando por una prueba y piense: “¿Será acaso que Jehová no está al tanto de lo que me sucede o que no le importo, ya que no parece haber hecho nada para remediar la situación?”.
lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm để giải quyết khó khăn của tôi nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Mira, no sirve de nada seguirlo ¿de acuerdo?
Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn.
No deje que nada lo detenga.
Không có gì để ngăn chặn điều đó.
No me acusaron de nada.
Tôi đâu có bị kết tội.
Según la Versión Valera de 1934, estos versículos dicen: “Porque los que viven saben que han de morir: pero los muertos nada saben, ni tienen más paga; porque su memoria es puesta en olvido.
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
Nada se desperdicia.
Sẽ không có gì bị lãng phí.
¿Lo que tuvimos no significó nada para ti?
Chuyện chúng ta không có ý nghĩa đối với em sao?
Nada que no pueda cubrir.
Chẳng có gì mà tôi che giấu được.
Después de todo, nos dijimos que no eran nada.
Và dĩ nhiên, đối với chúng tôi chúng không là gì cả.
Los tratados no significan nada para los inhumanos.
Các hiệp ước không có nghĩa với các Inhuman.
Mira, sería extraño si tuviera nada de él, ¿verdad?
sẽ rất lạ nếu như tôi biết tin của anh ta
Así que no importa cuan perezosos se sientan ahora, no estás realmente, intrínsicamente, no haciendo nada.
Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu.
♫ y trato de no hacer nada fuera de lugar, ♫
♫ Và cố gắng không làm việc gì xấu ♫
Asi que este es un tiempo de gran florecimiento, y mientras más veo a mi alrededor, más me convenzo que la frase del físico Freeman Dyson no es para nada un hipérbole.
Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào
Tan dura, que no sientes nada.
" Sắt đá " tới nỗi tỉ chẳng cảm thấy gì.
Nada, Kirk.
Không có gì đâu Kirk.
Era muy buena enfermera... pero nada pudo haber salvado a este hombre.
Bà ấy quả là một y tá giỏi, nhưng không gì có thể cứu được gã này.
No pasa nada si cerramos Tom por un día.
Cho Tom nghỉ một ngày cũng không sao, Roger.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới nada

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.