mesa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mesa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mesa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mesa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bàn, núi mặt bàn, Bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mesa
bànnoun Pon el mazo de cartas sobre la mesa de roble. Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi. |
núi mặt bànnoun |
Bànnoun (mueble cuyo cometido es proporcionar una superficie horizontal elevada del suelo) Pon el mazo de cartas sobre la mesa de roble. Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi. |
Xem thêm ví dụ
Llegó el día, la mesa había desaparecido; sólo que yo tenía aún el cuchillo en la mano. Chiếc bàn đã biến mất, có điều em vẫn còn con dao trong tay. |
En la mesa había dinero, botellas y cigarrillos, y suponía que ciertas obligaciones. Trên cái bàn ấy có tiền, có các chai rượu, có thuốc lá và có các phép tắc. |
Parece que he rasgado el tapete de la mesa. Hình như tôi đã làm rách bàn bi-da của ông rồi. |
A las víctimas se les dio la oportunidad de sentarse a la mesa bajo el liderazgo de la Comisión de Amnistía donde expresaron la gran injusticia que sufrieron cuando la comisión los ignoró y en su lugar facilitaron la reinserción de los perpetradores de la guerra. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
El comisario estaba sentado en la silla y se hallaba ocupado escri-biendo algo sobre la mesa. Viên đồn trưởng đang ngồi ở ghế và hý hoáy viết trên bàn. |
Justo en la mesa de la cocina. Ngay trên bàn ăn. |
“No pueden estar participando de ‘la mesa de Jehová’ y de la mesa de demonios.” (1 Corintios 10:21.) “Anh em. . . chẳng có thể dự tiệc của Chúa, lại dự tiệc của các quỉ”.—1 Cô-rinh-tô 10:21. |
El hermano Ridd se desempeñaba como miembro de la mesa directiva general de los Hombres Jóvenes, cuando fue llamado a la Presidencia General de los Hombres Jóvenes en mayo de 2013. Anh Ridd đã phục vụ với tư cách là thành viên của ủy ban trung ương Hội Thiếu Niên khi ông được kêu gọi vào chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Niên vào tháng Năm năm 2013. |
– Su madre tiene mesa reservada de seis a siete y media “Mẹ cô bé đặt một bàn từ sáu tới bảy giờ ba mươi.” |
Buenas maneras en la mesa. Phép lịch sự liên quan tới dao muỗng nĩa. |
Reservé una mesa arriba. Em đã đặt bàn ở trên lầu |
Esa era la mesa, ¿no? Là cái bàn đó, phải chứ? |
Lo único que en realidad necesitamos es una buena cama, una mesa y poco más. Những gì chúng ta cần là một chiếc giường êm, một chiếc bàn và vài thứ cơ bản khác. |
En cada mesa yacía un cadáver, ya desnudo y lavado. Trên mỗi bàn có một cái xác trần truồng đặt nằm, đã được phun nước rửa. |
La mesa está servida. Bàn ăn đã dọn rồi. |
Jack alzó la mirada y sus verdes ojos acariciaron el rostro de Daisy desde el otro lado de la mesa Jack ngước lên và đôi mắt màu lục của anh nhìn vào Daisy từ bên kia bàn. |
Ponlo en la mesa. Để trên bàn ấy. |
Me acerqué como si fuera un suplicante, dejé el papel sobre la mesa y retrocedí de nuevo. Tôi bước lên phía trước như một kẻ đầy tớ, đặt gói giấy lên bàn bố, và bước lùi lại. |
El jefe de la policía se disculpó, tomó las Biblias y las colocó sobre la mesa. Ông cảnh sát trưởng xin lỗi, rồi nhặt các cuốn Kinh-thánh lên và để trên bàn. |
No quitaré opciones de la mesa. Tôi sẽ không đưa ra thêm chọn lựa nào cả. |
También relevamos a todos los miembros de la Mesa directiva general de la Primaria. Chúng ta cũng giải nhiệm tất cả các thành viên trong ủy ban trung ương Hội Thiếu Nhi. |
MEC 4: Mesa bajando. Bàn đang được hạ xuống |
Mientras que los juegos de mesa del Modo Fiesta están restringidos a los juegos fuera de línea, los jugadores pueden jugar a los 80 minijuegos del juego con otros jugadores, ya sea localmente o en línea, independientemente de los juegos de mesa del juego en el modo "Online Mario-thon". Trong khi board game của Chế độ nhóm bị hạn chế chơi trực tuyến, người chơi có thể chơi 80 minigame với các người chơi khác ở địa phương hoặc trực tuyến độc lập với các trò chơi trên bảng trong chế độ "Online Mariothon" của trò chơi. |
Está en la mesa. Rượu ở trên bàn. |
Ellos no van a sentarse en nuestra mesa. Họ sẽ không ngồi cùng bàn với chúng ta đâu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mesa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mesa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.