mazo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mazo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mazo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mazo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là gói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mazo

gói

noun

Xem thêm ví dụ

¿No debería tener un arma, un mazo o algo así?
Tôi có nên sử dụng súng hay búa sắt gì không?
Un buen golpe con el mazo.
Để có một cú gõ tốt, để nó thẳng, rồi đập mạnh.
Y creo que la magia, tanto si aguanto la respiración como si barajo un mazo de cartas, es muy simple:
Và tôi nghĩ ảo thuật, nếu tôi có nín thở hay hay xóc một bộ bài, thật đơn giản.
Ahora me voy a la casa esta carta en el mazo.
Giờ tôi sẽ để lá bài này lại vào bộ bài.
Ha sido como tratar de partir el nudo de un abeto usando un trozo de pan de maíz como cuña y una calabaza como mazo.
Nó giống như việc chẻ đôi những đốt cây với một mẩu bánh bột ngô làm một cái nêm, và một trái bí để làm một cái vồ bằng gỗ.
SOPA era la ley que intentaba frenar la piratería en línea de música y películas pero lo que hacía básicamente era atacar con un mazo un problema que necesitaba un escalpelo.
SOPA là đạo luật được sinh ra nhằm hạn chế& lt; br / & gt; sự vi phạm tác quyền của phim và nhạc nhưng những gì nó làm giống như dùng một& lt; br / & gt; chiếc búa tạ để thực hiện 1 cuộc phẫu thuật.
Bustin Jieber, que es un ( risas ) un... que es un " Golpea con Mazo " a Justin Bieber.
Bustin Jieber, nó là ( Cười lớn ) nó là trò Đập Chuột phiên bản Justin Bieber.
Bueno, fue en mi sexto cumpleaños cuando me regalaron mi primer mazo, y desde ese día, he viajado alrededor del mundo haciendo magia para niños y niñas, hombres y mujeres, esposos y esposas, incluso reyes y reinas.
Vâng, thực ra thì, lần sinh nhật thứ sáu của tôi tôi đã nhận được bộ bài đầu tiên, và kể từ đó ngày hôm đó, tôi đã đi khắp nơi trên thế giới biểu diễn ảo thuật cho các bé trai và bé gái, đàn ông và phụ nữ, các ông chồng và các bà vợ, ngay cả các vị vua và hoàng hậu.
Pon el mazo de cartas sobre la mesa de roble.
Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.
Me gusta este mazo.
Mình thích cái búa này.
Máquina: Si suman todas las marcas en un mazo, el resultado es 365.
Giọng nói: Nếu bạn tính tổng số tất cả các điểm trên trong một bộ bài, kết quả là 365.
Volvamos a ponerla en el mazo, en el medio, y empecemos.
Và hãy đặt nó trở lại vào bộ bài, một chỗ nào đó ở giữa, nào chúng ta hãy bắt đầu.
Tu hija nos dijo donde encontrar el mazo que usaste en Tommy.
Con gái bà cho chúng tôi biết phải tìm cái gậy bà dùng để đánh Tommy ở đâu.
Volvamos a nuestro mazo.
Hãy trở lại với bộ bài nhé.
Tienes un mazo en lugar de nariz.
Ông có một cái mũi như cái dùi cui.
¿Es una coincidencia que haya 52 cartas en un mazo, igual que hay 52 semanas en un año?
Và nó là một trùng hợp ngẫu nhiên rằng có 52 lá bài trong bộ bài, cũng giống như có 52 tuần trong một năm?
MT: ¿Es una coincidencia que haya 52 cartas en un mazo, igual que hay 52 semanas en un año?
MT: Và nó là một trùng hợp ngẫu nhiên rằng có 52 lá bài trong bộ bài, cũng giống như có 52 tuần trong một năm?
Este mazo de 52 cartas se ha usado durante siglos.
Bộ bài 52 quân đã được dùng qua bao nhiêu thế kỉ.
El juez Taylor cogió instintivamente el mazo, pero dejó caer la mano.
Quan tòa Taylor theo bản năng với lấy chiếc búa nhỏ của ông, nhưng để bàn tay ông rơi xuống.
Marco Tempest: Para aquellos que no jueguen a las cartas, un mazo está compuesto por cuatro palos: corazones, tréboles, diamantes y espadas.
Marco Tempest: đối với những bạn không chơi bài, một bộ bài gồm bốn nhóm khác nhau: cơ, chuồn (nhép) rô và bích.
¡ Quiero un mazo, quiero una barra, quiero un taladro, ahora!
Tôi cần một cái búa lớn, một cái xà beng, một búa khoan, ngay bây giờ!
De hecho, hay más formas posibles de combinar este mazo de cartas que átomos en la Tierra.
Thực tế, có nhiều phương án khả thi để sắp xếp bộ bài đơn giản này hơn là số nguyên tử trên Trái Đất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mazo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.