maceta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maceta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maceta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ maceta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chậu hoa, đầu, 頭. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maceta

chậu hoa

noun

La llave estará en una maceta de la veranda.
Chìa khóa chắc ở trong chậu hoa trên hành lang.

đầu

noun

noun

Xem thêm ví dụ

El tío Jack limitó su pasión por cultivar a las macetas de ventana en Nashville y se hizo rico.
Chú Jack Finch giới hạn niềm đam mê đào xới với những bồn hoa cửa sổ của chú ở Nashville và vẫn giàu có.
Tiestos o macetas
Chậu hoa
Y no les dijo a los jueces de qué lado de la clase venían las macetas.
Và ông đã không nói cho các giám khảo chậu nào làm từ một nửa nào của lớp
Por ejemplo, para indicarme que podía entrar, la persona a la que iba a visitar debía colocar una maceta en un determinado lugar de la ventana.
Chẳng hạn, người học sẽ đặt một bình hoa ở một vị trí nào đó trên bậu cửa sổ để báo hiệu cho tôi biết là có thể vào nhà.
Tal vez la chica con otra maceta.
Có thể là cô gái với một chậu bông khác.
Porque lo que notaron fue que, en todo el semestre, esta mitad de la clase solo seguía intentando cosas, probando, equivocándose, y experimentando, y obteniendo tanta experiencia en hacer macetas que mejoraron muchísimo.
Bởi vì những gì họ nhận thấy là trong suốt cả học kỳ, một nửa lớp này đã cố gắng làm và làm việc, và gây ra những sai lầm, và làm thử nghiệm, và nhận được rất nhiều kinh nghiệm làm chậu gốm và họ đã trở nên tốt hơn rất nhiều.
Todo el semestre, esta mitad de la clase estuvo trabajando solo en una maceta.
Đó là cho cả học kỳ, một nửa sinh viên trong phòng đã chỉ cần làm một chậu gốm cho cả học kỳ.
" No será decapitado! - Dijo Alicia, y ella los puso en una gran maceta que estaba cerca.
Bạn không được chặt đầu! " Alice, và cô ấy đặt chúng vào một nồi hoa lớn rằng đứng gần.
Así que aquí había una habitación en la que los muros, suelos, techos, mascotas, macetas, cualquier cosa que estaba ahí, era capaz, no sólo, de exhibir imágenes, sino también de sentirse.
Vì thế ở đây là một căn phòng nơi mà tường, sàn và trần, vật nuôi, cây cảnh hay bất cứ cái gì ở đó không chỉ có khả năng hiển thị mà còn cảm nhận được.
Plántenlas en una maceta en su puerta.
Trồng chúng trong một cái chậu, đặt ngay cạnh cửa.
Podemos esconderlo bajo la maceta.
Có thể dấu dưới các chậu hoa.
La llave está debajo de una maceta.
Chìa khóa ở dưới chậu hoa.
Tu hijo rompio mis macetas.
Con trai ông bà làm vỡ chậu hoa nhà tôi.
Esta maceta es demasiado grande para este plantín.
Cái chậu này quá lớn so với cây giống này.
Harry se pasó diez minutos largos intentando meter una particularmente gorda en la maceta.
Harry mất tới mười phút cố gắng lắm mới dồn được một em Nhân sâm đặc biệt mũm mĩm vô một cái chậu.
Pero sobre todo me sentí como una planta en una maceta.
Nhưng hầu hết tôi cảm thấy tôi giống một cái cây trong chậu.
Luego me acerqué ansioso al lugar donde se encontraba la ventana defectuosa y me asombró ver una maceta con una hermosa planta que llegaba hasta el techo, justo frente a la ventana.
Rồi tôi háo hức tiến đến khu vực nơi có cánh cửa sổ có khuyết điểm và ngạc nhiên thấy một chậu kiểng cao từ sàn nhà đến trần nhà đặt ngay trước cánh cửa sổ đó.
La misión original fue dirigida por los sacerdotes José Cataldino y Simón Maceta en la región que los nativos llamaban Guayrá y los españoles llamaron La Pinería, en el actual estado de Paraná, alrededor de 1610.
Khu vực ban đầu được xây dựng vào năm 1610 bởi các tu sĩ dòng Tên là José Cataldino và Simón Maceta tại khu vực được những người bản địa gọi là Guayrá và Chinh tướng Tây Ban Nha gọi là La Pinería tại bang Paraná, Brazil.
▪ La mayoría crece en macetas o cestas con piedritas o corteza de árbol.
▪ Hầu hết các loại lan đều có thể mọc trong các chậu hoặc giỏ nan đựng đá cuội hay vỏ cây.
Yo había leído sobre el barro del alfarero y la rueda en la Escritura, pero nunca se le había ocurrido a me que las macetas que utilizamos no fueron como habían venido ininterrumpida de los días, o crecen en los árboles, como las calabazas en algún lugar, y yo se complace en saber que lo figulino un arte fue practicado alguna vez en mi barrio.
Tôi đã đọc của đất sét của thợ gốm và bánh xe trong Kinh Thánh, nhưng nó đã không bao giờ xảy ra với tôi rằng các chậu chúng tôi sử dụng không như đã đi xuống không gián đoạn từ những ngày đó, hoặc trồng trên cây như gourds một nơi nào đó, và tôi rất hài lòng khi biết rằng để làm bằng đất một nghệ thuật bao giờ thực hành trong khu phố của tôi.
▪ Deben regarse hasta que el agua empiece a salir por los agujeros del fondo de la maceta.
▪ Nên tưới lan cho tới khi nước chảy ra từ những lỗ dưới đáy chậu.
No estoy aquí para arrancar las flores de las macetas.
Tôi không đến đây để nhổ hết hoa của anh.
Todos los que hayan hecho más de 100 kilos de macetas, tendrá un 10.
Bất cứ ai làm được chậu gốm nặng hơn 15 pound, sẽ được một điểm A.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maceta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.