mayoritariamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mayoritariamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mayoritariamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mayoritariamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hầu hết, chủ yếu, chủ yếu là, đa phần, phần lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mayoritariamente

hầu hết

(mostly)

chủ yếu

(mostly)

chủ yếu là

(mostly)

đa phần

(mostly)

phần lớn

(mostly)

Xem thêm ví dụ

¿Cómo se parametriza " mayoritariamente "?
Làm sao bạn có thể thể hiện được sự " hầu hết "?
La fortaleza de Eger siguió resistiendo los ataques otomanos hasta que en 1596 cuándo 7.000 defensores, mayoritariamente mercenarios extranjeros, capitularon ante las fuerzas otomanas personalmente comandadas por el Sultán, Mehmed III.
Pháo đài Eger tiếp tục hiên ngang đứng vững trước các cuộc tấn công của quân Ottoman cho tới năm 1596 khi 7.000 quân phòng thủ, chủ yếu gồm lính đánh thuê, đầu hàng lực lượng Ottoman do chính Sultan, Mehmed III chỉ huy.
Los factores de salud y el incremento de muertes no naturales (tales como asesinatos, suicidios y accidentes causados por un aumento de la despreocupación hacia la seguridad) mayoritariamente en gente joven, contribuyeron a esta tendencia.
Cả các chỉ số sức khỏe và sự gia tăng mạnh số ca tử vong ở chủ yếu là thanh niên vì các lý do phi tự nhiên (như giết hại, tự tử và tai nạn gây ra bởi sự giảm sút chăm sóc tới an toàn) góp một phần lớn vào khuynh hướng này.
El tagalo o tagálog es una lengua hablada mayoritariamente en las Filipinas.
Tiếng Pampangan hay tiếng Kapampangan (chữ Kulitan: , Kapampangan) là một ngôn ngữ tại Philippines.
El fondo del océano está compuesto mayoritariamente por basalto, que es relativamente denso; cuando choca el granito más ligero de América Central, el suelo del océano es obligado a sumergirse bajo la masa terrestre, creando la profunda fosa Mesoamericana que se encuentra en la costa de El Salvador.
Vật chất đáy đại dương chủ yếu bao gồm bazan, tương đối dày đặc; khi nó va chạm với những tảng đá hoa cương nhẹ hơn ở Trung Mỹ, đáy đại dương bị ép xuống dưới khối đất, tạo nên rãnh sâu Trung Mỹ nằm ngoài khơi bờ biển của El Salvador.
Del mismo modo, si un usuario accede a sitios web cuyos visitantes son mayoritariamente mujeres, lo más probable es que se asocie la cuenta de Google o la cookie de ese usuario con la categoría demográfica "mujer".
Tương tự, nếu các trang web mà người dùng truy cập có phần lớn khách truy cập là nữ, thì chúng tôi có thể kết hợp cookie hoặc Tài khoản Google của người dùng với danh mục nhân khẩu học "nữ".
La ganadería consistía mayoritariamente en ovejas y cabras.
Gia súc gồm chủ yếu là cừu và dê.
Aunque las tribus nativas britanas permanecieron mayoritariamente en sus tierras, quedaron sujetas al mandato de los gobernadores romanos.
Mặc dù người Briton bản địa phần lớn đều giữ được đất đai của mình đổi lại họ bị lệ thuộc vào các thống đốc La Mã.
Son mayoritariamente terrenos baldíos, excepto la parte sur de Trinidad.
Phần lớn quần đảo là núi, trừ phần phía nam của Trindade.
En 1943 y 1944, las dos divisiones de las Waffen SS estaban compuestas mayoritáriamente por soldados letones cuyo objetivo era luchar contra el ejército soviético.
Vào năm 1943 và 1944 hai sư đoàn của Waffen-SS đã hình thành từ các tình nguyện viên người Latvia để giúp người Đức chống lại Hồng quân.
Varios de estos fusiles antitanque quedaron en servicio activo tras la Segunda Guerra Mundial como arma antihelicóptero, mientras que otros más fueron vendidos a coleccionistas, mayoritariamente de los Estados Unidos.
Một số khẩu L-39 vẫn còn được sử dụng sau Thế chiến thứ hai với chức năng bắn máy bay trực thăng, trong khi nhiều khẩu khác đã được bán cho các nhà sưu tập, chủ yếu là ở Hoa Kỳ.
Aun así, hay dudas sobre el impacto de los dingos, pues las dos especies podrían no haber competido directamente dado que el dingo es principalmente un predador diurno, mientras que se cree que el lobo marsupial cazaba mayoritariamente por la noche, aunque, dado que compartían presas, sí que pudieron competir por el alimento.
Tuy nhiên, một ý kiến phản đối rằng hai loài này không cạnh tranh với nhau vì loài dingo chủ yếu săn mồi vào ban ngày, trong khi người ta cho rằng chó sói túi săn mồi chủ yếu vào ban đêm.
En las regiones del norte, el grupo étnico Fulani predominantemente local es mayoritariamente musulmán, pero la población general está bastante dividida entre musulmanes, cristianos y seguidores de creencias religiosas indígenas (llamadas Kirdi ("paganas") por los Fulani).
Ở miền Bắc, nơi người Fulani là dân tộc chiếm ưu thế chủ yếu theo Hồi giáo, nhưng tổng dân số là khá đồng đều phân chia giữa người Hồi giáo, Thiên chúa giáo và những người theo tín ngưỡng tôn giáo bản địa (gọi là Kirdi ("ngoại đạo") của Fulani).
Sus primeros habitantes procedían mayoritariamente de inmigrantes procedentes del norte de África.
Dân cư ở đây chủ yếu là dân mới nhập cư từ phía bắc vào.
Tras los mayoritariamente fallidos asaltos a los puentes, las divisiones alemanas iniciaron intentos de cruce sobre los ríos Ijssel y Mosa.
Sau những cuộc tấn công nói chung là thất bại vào các cây cầu, các sư đoàn Đức đã cố gắng vượt qua sông IJssel và sông Maas.
En ocasiones, cuando el rey era fiel, Jehová lo bendecía, y el pueblo se beneficiaba de aquella bendición, aun cuando fuera mayoritariamente infiel (2 Crónicas 20:29-33; 27:1-6).
Đôi lúc, khi vua trung thành thì Đức Giê-hô-va ban phước, và dân chúng cũng hưởng được phước, dù rằng phần đông họ bất trung.
Aportan mayoritariamente Si.
Đa số tự khỏi.
Por ejemplo, en el pasado hubo sociedades que mayoritariamente aceptaban los sacrificios de niños. ¿Quiere decir eso que estaba bien hacerlos?
Giả sử bạn sống trong một xã hội mà đa số quần chúng chấp nhận tập tục giết trẻ em để tế thần như ở một số xã hội xa xưa, có phải chính vì thế mà tập tục đó là đúng chăng?
De todos modos, el comité sigue estando formado mayoritariamente por políticos.
Tuy nhiên, Ủy ban vẫn gồm chủ yếu là các chính trị gia.
En el trancurso de los siglos han sido muchos los inmigrantes y los comerciantes que se han asentado en aquella ciudad, en particular de Persia, Oriente Medio, Somalia y el subcontinente indio, que llegaron mayoritariamente como comerciantes y artesanos.
Qua nhiều thế kỷ, đã có nhiều di dân và thương nhân định cư ở Mombasa, đặc biệt là từ Iran, Trung Đông, Somalia và tiểu lục địa Ấn Độ, những người đến chủ yếu là thương nhân và thợ thủ công.
Para el 8 de febrero, el territorio tomado por los islamistas había sido mayoritariamente reconquistado por el ejército de Malí, con la ayuda de la coalición internacional.
Đến ngày 8 tháng 2, lãnh thổ do Hồi giáo nắm giữ đã được quân đội Mali chiếm lại, với sự giúp đỡ của liên minh quốc tế.
Basado mayoritariamente en los esfuerzos de cuatro personas, el juego estuvo construido alrededor de sus preferencias de juego, fallando al no tener en cuenta las opiniones de una variedad más ancha; de ahí, el juego se transformó en un producto de nicho .
Chỉ với 4 thành viên nên trò chơi đã được xây dựng xung quanh các sở thích chơi game của họ chứ không tính đến ý kiến của nhiều người hơn, vì vậy trò chơi đã trở thành một sản phẩm có tầm nhìn khá hẹp.
Así que al hablar de cortar el gasto del gobierno, hablamos de esta tarta, y los estadounidenses abrumadoramente, sin importar de qué partido sean, mayoritariamente, les gusta este gran 55 %.
Và khi chúng ta bàn về vấn đề cắt giảm chi tiêu của chính phủ, thì đây chính là cơ cấu mà chúng ta đang nói đến, người Mỹ phần lớn, và thực sự không quan trọng khi họ ủng hộ đảng phái nào, phần lớn giống như 55% đó.
Sin embargo, una parte considerable de las visitas se hace por aquellos que visitan Bratislava para un solo día, mayoritariamente desde Budapest o Viena, con lo cual su número exacto no se conoce.
Tuy nhiên, có một số lượng lượt ghé thăm đáng kể là những người chỉ đến Bratislava một ngày, và số lượng chính xác không tính được.
Orthagnes gobernó mayoritariamente en Sistán y Aracosia, con Abdagases más al este, durante las primeras décadas del siglo I, y fue brevemente sucedido por su hijo Ubouzanes.
Orthagnes cai trị chủ yếu là ở Seistan và Arachosia,trong khi Abdagases xa hơn ở phía đông, trong thập kỷ đầu tiên SCN, và một thời gian ngắn được kế vị bởi Ubouzanes, con trai của ông ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mayoritariamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.