manta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ manta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chăn, mền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manta
chănnoun Isso nos deixou bem supridos de pulôveres e mantas! Thế nên vợ chồng tôi có rất nhiều áo len và chăn! |
mềnnoun Enviarei o rapaz com sua sela e manta. Tôi sẽ kêu thằng nhỏ đem yên ngựa và mền tới cho anh. |
Xem thêm ví dụ
Deves começar a usar o manto dourado. Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng. |
6 Quando a mensagem chegou ao rei de Nínive, ele se levantou do trono, tirou seu manto real, cobriu-se com pano de saco e sentou-se nas cinzas. 6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro. |
A crosta está separada do manto pela descontinuidade de Mohorovičić, e a espessura da crosta varia: em média 6 km sob os oceanos e 30 a 50 km sob os continentes. Vỏ Trái Đất phân cách với lớp phủ bởi điểm gián đoạn Mohorovičić, và độ dày thay đổi trung bình 6 km đối với vỏ đại dương và 30–50 km đối với vỏ lục địa. |
Pudemos contemplar esse manto sobre ele mais uma vez nesta conferência. Chúng ta đã thấy được thẩm quyền đó ở với ông một lần nữa trong đại hội này. |
A MESSENGER encontrou níveis de potássio e enxofre na superfície superiores aos esperados, sugerindo que a hipótese do impacto gigante e vaporização da crosta e manto não ocorreu, uma vez que o potássio e o enxofre teriam sido removidos pelo calor extremo desses eventos. MESSENGER đã phát hiện hàm lượng lưu huỳnh và kali trên bề mặt cao hơn dự đoán, điều này có thể giải thích rằng giả thiết vụ va chạm lớn và sự bay hơn của vỏ và manti đã không xảy ra vì kali và lưu huỳnh sẽ bị biến mất cùng các vật chất khác do chúng không thể tồn tại ở nhiệt độ cực kỳ cao như vậy. |
Esta ousada experiência avalia como a água que corre sob o manto de gelo afeta a velocidade com a qual as geleiras afastam-se dele, rumo ao mar. Thí nghiệm liều lĩnh này nhằm xác định xem làm thế nào mà nước chảy dưới khối băng lại tác động tới tốc độ các dòng sông băng chảy từ đó xuống dưới biển. |
O Salvador enxerga além dos “mantos” e das “coroas” que ocultam nossos pesares dos outros. Đấng Cứu Rỗi nhìn thấu nỗi đau khổ của chúng ta qua “tấm áo” và “mão gai” mà được giấu kín khỏi những người khác. |
8 Eles disseram: “O homem vestia um manto de pelos+ e tinha um cinto de couro na cintura.” 8 Họ đáp: “Người đó mặc áo lông,+ hông đeo thắt lưng da”. |
Quem lhe deu o manto, Tus? Ai đưa cái áo đó cho anh hả Tus? |
O núcleo é relativamente pequeno, com uma massa de apenas 0,55 massas terrestres e um raio inferior a 20% do planeta; o manto compreende a maior parte do planeta, com aproximadamente 13,4 massas terrestres, enquanto a atmosfera superior tem uma massa de aproximadamente 0,5 massas terrestres e se estende pelos 20% restantes do raio planetário. Lõi hành tinh tương đối nhỏ, với khối lượng chỉ bằng 0,55 lần khối lượng Trái Đất và bán kính nhỏ hơn 20% bán kính Sao Thiên Vương; lớp phủ chiếm khối lượng nhiều nhất, với khối lượng xấp xỉ 13,4 M⊕, trong khi tầng khí quyển chỉ chiếm 0,5 lần M⊕ và có kích thước mở rộng ít nhất 20% bán kính hành tinh. |
Toneladas de água escorrem por este dreno que, efetivamente, desce até as profundezas do manto de gelo por mais de um quilômetro de gelo vertical. Hàng tấn nước đổ thẳng xuống giếng này xuyên thẳng hết chiều sâu của tảng băng tới cả cây số. |
Mais ao sul, o gelo quebrado é substituído por um manto permanente que não derrete nem no ápice do verão. Du hành xa hơn về phía nam, những mảnh băng vỡ được thay thế bởi một khối băng vĩnh cửu không bao giờ tan chảy thậm chí vào giữa mùa hè. |
Por exemplo, Isaque e Rebeca tiveram um filho que nasceu com pêlos vermelhos tão grossos como um manto de lã, por isso lhe deram o nome de Esaú. Chẳng hạn, Y-sác và Rê-bê-ca có một con trai lúc mới sinh ra thì mình đầy lông màu đỏ, dày như một cái áo len, nên họ đặt tên là Ê-sau. |
22 Os trajes de gala, as capas, os mantos, as bolsas, 22 Lễ phục, áo ngoài, áo choàng và ví, |
Durante as monções tempestuosas do sudoeste, as raias mantas de todo o arquipélago viajam para uma pequena mancha no Atol Baa, chamada Hanifaru. Vào giữa mùa gió tây nam bão bùng, cá đuối từ khắp nơi của quần đảo bơi về Baa Atoll hay còn gọi là Hanifaru. |
Titânia e Oberon podem abrigar oceanos de água líquida na divisa entre o núcleo e o manto. Titania và Oberon có thể chứa các đại dương chất lỏng tại ranh giới nhân và lớp phủ. |
Tudo o que ele queria era uma manta. Cậu ta chỉ muốn 1 thứ... muốn 1 tấm chăn. |
Meu Deus, parece mesmo a minha manta. Trời đất, cái đó giống cái mền của tôi quá. |
Vamos mante--lo para dentro. Chúng tôi sẽ giữ anh ta ở bên trong. |
20 Acã disse a Josué: “De fato, fui eu que pequei contra Jeová, o Deus de Israel, e o que fiz foi o seguinte: 21 quando vi no meio do despojo um belo manto oficial de Sinear,+ 200 siclos* de prata e uma barra de ouro de 50 siclos, eu os desejei e os peguei. 20 A-can đáp: “Tôi chính là kẻ đã phạm tội cùng Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, và tôi đã làm điều này: 21 Khi thấy trong số chiến lợi phẩm có một cái áo đẹp, đắt tiền từ Si-nê-a,+ cùng với 200 siếc-lơ* bạc và một thỏi vàng nặng 50 siếc-lơ, tôi đã tham muốn rồi lấy chúng. |
Essa manta é minha. Đó là chăn của tôi. |
Com isso, a Terra ficou envolta num manto de vapor de água. Kết quả là trái đất được bao bọc bởi một cái mền hơi nước. |
Mantos de púrpura tíria atingiam os mais altos preços e os custosos tecidos de Tiro eram procurados pela nobreza. Các áo choàng màu tía của Ty-rơ được giá cao nhất, và vải vóc mắc tiền của Ty-rơ được giới thượng lưu ưa thích. |
Veja, por exemplo, a lei que ele deu aos israelitas sobre pegar o manto de alguém como garantia de um empréstimo. Hãy xem điều luật được ban cho dân Y-sơ-ra-ên về việc lấy quần áo của một người để làm tin. |
Essa árvore parece que desperta vestida de um manto de delicadas flores cor-de-rosa ou brancas. — Eclesiastes 12:5. Cây dường như thức dậy và được tô điểm bằng những bông hoa mảnh mai màu hồng và trắng.—Truyền-đạo 12:5. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới manta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.