envolver trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ envolver trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envolver trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ envolver trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bao bọc, bao, quấn, bọc, che. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ envolver
bao bọc(cover) |
bao(to cover) |
quấn(roll) |
bọc(wrap up) |
che(to cover) |
Xem thêm ví dụ
Em geral, tudo o que se tem de fazer é envolver a pessoa numa conversa amigável. Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại. |
Eu não posso me envolver! Nhưng tôi không thể gánh vác nổi. |
CA: Ou podem envolver-se na fundação. CA: "Hoặc họ có thể tham gia Quỹ." |
Ela não vai querer se envolver com um tipo como eu. Cô ta sẽ không thích một gã như vậy. |
Você não tem que se envolver em desavenças de famílias romanas. Anh không liên quan gì đến chuyện nội bộ của La Mã |
De fato, para implementar o slogan de Saúde para Todos, precisaremos envolver todos nessa trajetória particular e, no caso da saúde mental, teríamos de envolver pessoas que são afetadas pela doença mental e seus cuidadores. Thật vậy, để thực hiện khẩu hiệu của sức khỏe cho mọi người, chúng ta sẽ cần phải bao gồm tất cả vào tiến trình cụ thể đó, và trong trường hợp cụ thể như sức khỏe tâm thần, chúng tôi sẽ cần phải kết hợp những người bị ảnh hưởng bởi bệnh tâm thần và những người chăm sóc của họ. |
O intelecto, o discernimento e até a autoridade de Jesus — que Deus lhe dera — eram muito superiores aos de qualquer outra pessoa na Terra; mesmo assim, ele se recusou a envolver-se no assunto, visto que não recebera autoridade específica para isso. Về trí tuệ, khả năng phán đoán, và ngay cả về thẩm quyền do Đức Chúa Trời ban cho, Chúa Giê-su vượt xa bất cứ người nào sống trên đất; song ngài lại từ chối, không muốn dính líu vào vấn đề này, vì ngài không được ban cho thẩm quyền quyết định về phương diện ấy. |
Você não precisa de se envolver. Chị không cần phải can hệ, được chứ? |
Mas lembre-se sempre: os jovens cristãos não precisam ser vítimas indefesas de agressores, nem devem tolerar as investidas de alguém que os assedia ou se deixar envolver por elas. Nhưng hãy luôn nhớ điều này: Các bạn trẻ đạo Đấng Ki-tô không nhất thiết phải trở thành nạn nhân bất lực. Họ cũng không nên dung túng hoặc để mình bị cám dỗ trước những hành vi quấy rối. |
19 José, que era solteiro, manteve a pureza moral por não aceitar se envolver com a esposa de outro homem. 19 Người thanh niên độc thân Giô-sép giữ được sự trong trắng khi nhất quyết không dan díu với vợ người khác. |
15 Outra falha temporária no temor a Deus levou Davi a se envolver numa relação imoral com Bate-Seba, esposa de Urias. 15 Trong trường hợp khác khi lòng kính sợ Đức Chúa Trời bị suy yếu, Đa-vít đã có quan hệ vô luân với Bát-Sê-ba, vợ U-ri. |
Mas à medida que procurarmos aumentar nosso amor a Deus e nos esforçar para amar nosso semelhante, a luz do evangelho vai envolver-nos e elevar-nos. Nhưng trong khi chúng ta tìm cách gia tăng tình yêu thương của mình đối với Thượng Đế và cố gắng yêu thương người lân cận, thì ánh sáng phúc âm sẽ bao quanh và nâng đỡ chúng ta. |
E acabei por me envolver com a comunidade espacial, mesmo envolvido com a NASA, sentado com o comité consultivo da NASA, a planear missões espaciais verdadeiras, ir até à Rússia, passar pelos protocolos biomédicos dos pré- cosmonautas, e todo esse género de coisas, e voar até à estação espacial internacional através dos nossos sistemas de câmaras 3D. Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi. |
Foi o dia que veio com os anéis para se envolver. Anh ta đã cố đoạt lấy chiếc nhẫn cho mình. |
No nosso empenho de contatar os sinceros com as boas novas do Reino, devemos ter cuidado para não nos envolver em debates e discussões com zombadores. Trong nỗ lực đem tin mừng Nước Trời đến cho những người có lòng thành thật, mong sao chúng ta cẩn trọng không vướng vào các cuộc tranh luận và cãi vã với những kẻ nhạo báng. |
Então, por que um pai ou mãe seria condenado por se importar com o horário que os filhos, um pouco mais velhos, voltam para casa, ou com os padrões morais e de conduta dos amigos, ou com a idade em que namoram, ou se os filhos devem ou não experimentar drogas, pornografia ou envolver-se numa transgressão sexual? Vậy thì tại sao khi mấy đứa con đó lớn hơn một chút thì cha mẹ lại bị chê trách khi quan tâm đến đứa con đó về nhà vào giờ nào ban đêm, hoặc quan tâm đến những tiêu chuẩn đạo đức và hành vi của bạn bè chúng, hay là chúng đi chơi hẹn hò vào lúc mấy tuổi, hoặc chúng có thử dùng ma túy hay sách báo hình ảnh khiêu dâm hoặc vi phạm tội lỗi tình dục không? |
É possível usar mensagens segmentadas nos seus anúncios com todos os tipos de campanha para atrair e envolver clientes em potencial. Với tất cả các loại chiến dịch, bạn có thể sử dụng thông điệp được nhắm mục tiêu trong quảng cáo của mình để thu hút và tương tác với khách hàng tiềm năng. |
Não te quero envolver nisto. Tôi không muốn kéo cô vào chuyện này. |
A sala ficou muito silenciosa e uma mulher disse: "Com a nossa história, de modo algum "nos poderíamos envolver na matança sistemática de seres humanos. Căn phòng trở nên yên lặng rồi người phụ nữ này nói tiếp " trong lịch sử của chúng tôi Chưa bao giờ,chúng tôi tham gia vào việc giết người có hệ thống cả |
Quando a esposa de Potifar tentou envolver José em imoralidade sexual com ela, ele a recusou firmemente e declarou: “Como poderia eu cometer esta grande maldade e realmente pecar contra Deus?” Khi vợ của Phô-ti-pha cám dỗ Giô-sép để cùng bà làm chuyện vô luân, Giô-sép nhất định từ chối và nói: “Thế nào tôi dám làm điều đại-ác dường ấy, mà phạm tội cùng Đức Chúa Trời sao?” |
Não tente me envolver em suas fantasias doentias, certo? Đừng có lôi em vào trong sự tưởng tượng bệnh hoạn đó của anh? |
Fiéis à sua neutralidade cristã, as Testemunhas de Jeová na Albânia recusaram-se a pegar em armas e a envolver-se na política. Để giữ sự trung lập của tín đồ Đấng Christ, Nhân Chứng Giê-hô-va ở Albania từ chối không tham gia vào chiến tranh cũng như chính trị. |
10 É importante entender o que leva uma pessoa a se envolver em imoralidade sexual. 10 Vậy quan trọng là chúng ta cần hiểu điều gì có thể khiến mình bị cám dỗ phạm tội gian dâm. |
Será então — não agora — que todos os servos de Deus terão de envolver-se ativamente nas medidas pessoais e coletivas que contribuirão para uma limpeza global sem precedentes. — Veja Ezequiel 39:8-16. Lúc đó—chứ không phải bây giờ—là lúc khẩn thiết để tất cả các tôi tớ Đức Chúa Trời tích cực tham gia trong phạm vi cá nhân và tổng hợp để góp phần vào việc dọn sạch chưa từng có trên khắp đất. (So sánh Ê-xê-chi-ên 39:8-16). |
Embora Davi não fizesse parte do exército de Israel, o que o motivou a se envolver numa batalha contra Golias? Dù Đa-vít không phải là lính của quân đội Y-sơ-ra-ên, điều gì khiến chàng tham gia vào trận chiến đánh lại Gô-li-át? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envolver trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới envolver
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.