maleza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maleza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maleza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ maleza trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maleza
Cỏnoun (especie vegetal que crece de forma silvestre en una zona cultivada o controlada por el ser humano) Irma, Frieda y tú empiecen a quitar las malezas del piso. Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi. |
Xem thêm ví dụ
Irma, Frieda y tú empiecen a quitar las malezas del piso. Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi. |
A la maleza. Vào bụi rậm mau. |
Recuerdo que, de niño, me impresionaban mucho los poderosos bueyes que se utilizaban para arrancar la maleza y las fuertes tormentas de arena que barrían el campo. Lúc còn nhỏ tôi nhớ đã trố mắt nhìn những đàn bò thiến mạnh mẽ ăn trụi những bụi rậm hoặc tiếng rít của những cơn bão bụi dày đặc che phủ miền thôn dã. |
Aunque son muy activas, rara vez ya que se quedan quietas si se las molesta, confiando en su plumaje críptico para camuflarse, o bien desvanecerse en silencio y rápidamente en la maleza (volando solo si son sorprendidos o perseguidos). Mặc dù rất năng động, chúng hiếm khi đứng yên nếu bị quấy rầy, dựa vào bộ lông phức tạp của chúng để làm cho chúng vô hình, hoặc mờ dần và nhanh chóng vào bụi cây (chỉ bay đi nếu ngạc nhiên hoặc bị truy đuổi). |
¡ No existe hada del jardín que pueda controlar esas malezas! Không có một tiên làm vườn nào sống mà bắt được cái đám phá hoại đó! |
Al día siguiente tropas japonesas comenzaron a limpiar el área de maleza y, el 6 de julio, un convoy de doce barcos llevó 2000 trabajadores japoneses y coreanos más 500 tropas navales de combate para que dirigieran los esfuerzos. Ngày tiếp theo, quân Nhật bắt đầu khai hoang các bụi cây và đến ngày 6 tháng 7, một đoàn tàu 12 chiếc đã đưa 2.000 công nhân Nhật Bản và Triều Tiên cùng với 500 lính hải quân đến để xây sân bay trong thời gian sớm nhất. |
Y, por desgracia, esta última etapa del cáncer es aquella en la cual es más probable ser diagnosticado, cuando la angiogénesis ya está activada, y las células cancerosas crecen como maleza. Thật không may, giai đoạn cuối của ung thư thường là giai đoạn dễ được chẩn đoán nhất khi mà sự tạo mạch đã được khởi động và các tế bào ung thư phát triển như nấm. |
Muchas de estas malezas son plantas con flores que las abejas necesitan para su supervivencia. Trong những loại cỏ đó, có rất nhiều loại ra hoa mà những con ong cần cho sự sống của chúng. |
La región alrededor de Alice Springs es parte de la zona de matorral xerófilo Central Ranges, consistente en prados cubiertos de maleza seca, e incluye la cordillera MacDonnell que discurre de este a oeste de la ciudad y contiene una serie de rutas de senderismo y agujeros de natación como Ormiston Gorge, Ormiston Gorge Creek, Red Bank Gorge y Glen Helen Gorge. Khu vực xung quanh Alice Springs là một phần của khu vực rặng núi Xeric Central Ranges của vùng đồng cỏ khô cằn và bao gồm các dãy MacDonnell chạy về phía đông và phía tây của thị trấn và chứa một số đường mòn đi bộ và bơi lội như Ormiston Gorge, Ormiston Gorge Creek, Red Bank Gorge và Glen Helen Gorge. |
Puede ser limpiando un hidrante, quitando malezas, vaciando un cubo de basura que tiene una zarigüeya dentro. Đó có thể là việc xử lý vòi nước chữa cháy, dọn đống cỏ dại, dựng lại thùng rác có 1 chú chuột opossum bên trong. |
Polvo de oro en cada mata de maleza. Vàng bụi nằm dưới mọi lùm cây. |
Cielo, si tanta prisa tienes, hay un viejo entre la maleza... Người đẹp, nếu cô muốn lấy chồng dữ vậy, thì có một ông già trong bụi cây kìa... |
Si fuera un pobre mojado que cruzó el río, se perdió en la maleza y murió de hambre, no le daría más vueltas, pero desapareció un ciudadano importante. Nếu đó là một gã Mễ ngu ngốc nào đó bơi qua sông, lạc trong bụi rậm rồi chết đói ngoài đó, thì không cần phải bận tâm nhiều chi nữa, nhưng đây là một công dân có tiếng tăm biến mất. |
Así que pueden ver la centella como una maleza humilde e insignificante, que, si se destruye, no se echará en falta. Bạn có thể xem cây Centella là loài cỏ dại tầm thường, không quan trọng nếu bị hủy hoại thì cũng chẳng sao. |
Pero la maleza no deja de resurgir. Chỉ cần tôi quay lưng một cái, nó đã mọc lên khắp nơi. |
Jimmy, quizá podrías ayudar con las malezas. Jimmy, bà qua nhổ cỏ đi. |
A partir de entonces, toleramos algunas malezas a fin de producir más huevos. Sau đó chúng tôi đã không diệt một số cỏ dại để trại có thể sản xuất thêm nhiều trứng. |
¡ Estas malezas están llenas de cosas duras! Mấy bụi cây này toàn những thứ cứng ngắc. |
Quien se aventure a adentrarse en el campo necesitará “flechas y el arco” a fin de protegerse de los animales salvajes que acechen en la maleza. Những người mạo hiểm về miền quê sẽ cần đến “cung tên” để bảo vệ khỏi thú hoang ẩn núp trong bụi cây rậm rạp. |
Nuestro entusiasta y enérgico grupo se reunió en la granja y, con rapidez, arrancamos, juntamos y quemamos grandes cantidades de malezas y desechos. Nhóm người đầy nhiệt tình và nghị lực của chúng tôi tụ họp tại trại gà và nhanh chóng nhổ rễ, thu lượm và đốt cháy một số lớn cỏ dại và các mảnh vụn. |
En su libro The Longest Fence in the World (La valla más larga del mundo), Broomhall señala: “Los deberes del patrullero [...] consistían en mantener en buen estado la cerca y el camino que discurría a ambos lados de ella [...], cortar la maleza y los árboles que crecían a lo largo del sendero para que este no se estrechara, [...] dar mantenimiento a las puertas, ubicadas cada 32 kilómetros aproximadamente, y vaciar [de conejos] los corrales”. Trong cuốn Hàng rào dài nhất thế giới (Anh ngữ) của ông, Broomhall nói: “Nhiệm vụ của người tuần tra... là giữ cho Hàng Rào và lối đi dọc theo đó luôn được tốt..., đốn những bụi rậm và cây để giữ đúng chiều rộng ấn định hai bên bờ rào [và] giữ những cánh cổng, được đặt cách mỗi 32 kilômét dọc theo bờ rào, trong tình trạng tốt và dọn sạch [thỏ] trong các sân bẫy”. |
Además, fue un científico activo de las malezas, la publicación de cerca de 20 libros y manuales de laboratorio sobre incluidas las malas hierbas nativas y naturalizadas las leguminosas (Fabaceae) de los Estados Unidos (excluyendo Alaska y Hawaii) en 1998 2002. Ngoài ra, ông cũng là một nhà khoa học cỏ dại tích cực, ông đã xuất bản khoảng 20 đầu sách và tài liệu hướng dẫn sử dụng phòng thí nghiệm trên cỏ dại bao gồm các loài bản địa và nhập tịch Leguminosae (Fabaceae) của Hoa Kỳ (độc quyền của Alaska và Hawaii) vào năm 1998. ^ |
La influencia crece como una maleza. 669 ) } Ảnh hưởng mọc như cỏ dại. |
* * * Los alemanes se levantan y reaparecen en medio de la maleza. ° ° ° Bọn Đức đứng dậy và lại xuất hiện giữa những đám cỏ dại. |
Es como un jardín lleno de maleza Y cuando la maleza comienza a crecer Và khi cỏ dại bắt đầu mọc cao, nó giống như một khu vườn đầy tuyết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maleza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới maleza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.