maleducado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maleducado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maleducado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ maleducado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bất nhã, bất lịch sự, vô lễ, nghịch ngợm, khiếm nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maleducado
bất nhã(rude) |
bất lịch sự(ill-mannered) |
vô lễ(uncivil) |
nghịch ngợm(naughty) |
khiếm nhã(impolite) |
Xem thêm ví dụ
La casera es maleducada y horriblemente entrometida. Bà chủ rất thô lỗ và tọc mạch. |
Además eso le demuestra a nuestros empleados que les apoyo si un cliente está siendo muy maleducado con ellos. Vả lại, đội ngũ nhân viên cũng thấy rằng chị sẽ hỗ trợ họ nếu có khách hàng tỏ ra thô lỗ. |
Es el oficial más maleducado que he tenido el disgusto de conocer. Hắn là sĩ quan thô lỗ nhất mà tôi từng không vui được gặp. |
Así como Pahorán en el Libro de Mormón, nosotros no tenemos que ser maleducados cuando alguien sea grosero con nosotros. Giống như Pha Hô Ran trong Sách Mặc Môn, chúng ta không cần phải khiếm nhã với một người nào đó khi họ thô lỗ với chúng ta. |
, parecía maleducado responder: «Bueno..., es probable que no». - mà có lẽ sẽ là khiếm nhã khi trả lời rằng “Ừm... có lẽ không.” |
Llegó con 20 minutos de retraso, y es una maleducada. Bà trễ 20 phút, và bà rất thô lỗ. |
En tu vida adulta te encontrarás con personas que te harán enojar. Quizás tengas compañeros de trabajo que sean maleducados, indiferentes o egoístas. Khi ra ở riêng, sẽ có lúc bạn phải tiếp xúc với những người khiến bạn bực mình, ví dụ như đồng nghiệp và người khác tỏ ra thô lỗ, vô ý tứ và ích kỷ. |
Andrea, no seas maleducada. Andrea, đừng hỗn. |
Y pueden decirme maleducado. Cứ bảo là tôi bất lịch sự đi. |
¡ Qué maleducado soy! Tôi thật tự tiện... à... |
Actúan como niños maleducados... Chúng giận dữ, không làm chủ được... |
Maleducado, ¿crees que te diría eso? tôi không nói đâu! |
¿Lo encuentras maleducado? Anh thấy ông ấy thô lỗ? |
Vale, no hace falta ser maleducada. Ồ, không cần thô lỗ thế đâu. |
¿Son todos los oficiales estadounidenses tan maleducados? Có phải tất cả sĩ quan Mỹ đều cà chớn vậy không? |
Maleducada y difícil de entender. Thô lỗ và nói đéo ai hiểu. |
Comprendí que esos niños no pretendían ser maleducados con mi hijo. Xin lưu ý rằng mấy đứa trẻ không cố ý xúc phạm con trai tôi. |
—Le he traído unos caramelos ácidos —dije— para pedirle disculpas por haber sido tan maleducada. “Cháu mua kẹo chanh cho cô,” tôi nói, “để xin lỗi cô vì sự thô lỗ của cháu. |
No sé si es usted un maleducado o un idiota. Tôi không tài nào hiểu được anh là một con người vô phép hay chỉ tưng tưng thôi. |
¡ Es muy maleducado! Đó là quy định! |
Pero era maleducado. Nhưng anh ta thật thô lỗ. |
Hasta que uno me golpea por ser muy maleducada. Cho tới khi có một người đánh tôi vì vô phép. |
Ya me cansé de este país al revés y de sus gobernantes maleducados. Tôi chán đất nước rắc rối và những kẻ thống trị ở đây |
Qué maleducada. Hỗn quá đấy cháu yêu. |
Sí, es una maleducada. Phải, cách cư xử của nó ghê lắm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maleducado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới maleducado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.