logrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ logrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logrado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ logrado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thành công, trọn vẹn, hoàn toàn, xong xuôi, có kết quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ logrado
thành công(successful) |
trọn vẹn(accomplished) |
hoàn toàn(slick) |
xong xuôi(accomplished) |
có kết quả(effective) |
Xem thêm ví dụ
Hoy puedo decir que el Evangelio es verdadero, ya que he logrado saberlo por mí mismo. Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này. |
Pero los datos revelaron que el condado de Nassau, una comunidad en Nueva York, había logrado disminuir la cantidad de niños negros en acogida. Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình. |
Gracias al poder del espíritu de Dios, los testigos de Jehová han logrado una hazaña sin precedentes en la historia humana: predicar las buenas nuevas del Reino, de casa en casa y de otras maneras, a millones de personas. Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại. |
Una hazaña que ambos hemos logrado alcanzar. Một kỳ tích mà cả 2 chúng ta đều đã đạt được. |
Con la aparición de instrumentos especializados y de la microcirugía, los intentos de revertir la esterilización han logrado mejores resultados. Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn. |
Mencione algunos ejemplos de los adelantos que el hombre ha logrado en los aspectos técnicos de la comunicación. Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin? |
Hoy puedo decir que he logrado dominar mi mal genio, incluso cuando me provocan. Tôi đã tập kiềm chế cơn nóng giận, ngay cả khi bị người khác khiêu khích. |
7 Y hubo muchos en la iglesia que creyeron en las lisonjeras palabras de Amalickíah; por tanto, se separaron de la iglesia; y así, los asuntos del pueblo de Nefi se hallaban sumamente inestables y peligrosos, no obstante su gran avictoria que habían logrado sobre los lamanitas, y sus grandes alegrías que habían sentido por haberlos librado la mano del Señor. 7 Và trong giáo hội có nhiều người tin vào những lời phỉnh gạt của A Ma Lịch Gia, nên họ đã ly khai khỏi giáo hội; do đó mà tình hình của dân Nê Phi thật vô cùng bấp bênh và nguy hiểm, mặc dù họ đã thắng dân La Man một cách avẻ vang, và họ đã rất hân hoan sung sướng vì đã được bàn tay của Chúa giải thoát. |
Gracias a los descubrimientos científicos se ha logrado describir las diversas formas de vida y explicar muchos de los ciclos y procesos naturales. Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống. |
Hice un leve intento por sacármela y pensé que lo había logrado, pero aparentemente no fue así. Tôi đã cố gắng không ít để lấy cái dằm đó ra và nghĩ rằng tôi đã thành công, nhưng dường như tôi đã không lấy nó ra được. |
Una gran cantidad de personas que lo han logrado recalcan los siguientes factores. Nhiều người đã thành công nhờ chú trọng đến những điều sau. |
Semejante proeza, lograda según él “con la ayuda de Dios”, resulta aún más asombrosa si se tiene en cuenta que al parecer también estaba corrigiendo el Evangelio de Lucas en náhuatl, una de las lenguas indígenas de México. Thành quả này còn đáng chú ý hơn vì cùng thời gian đó, nghe nói rằng ông cũng hiệu chính bản Phúc Âm theo Lu-ca tiếng Nahuatl, một trong những thổ ngữ ở Mexico. |
19 Reflexionemos por un momento: ¿habría logrado mantenerse firme si se hubiera pasado los días pensando en la señora, o entregándose con la imaginación a fantasías sexuales? 19 Hãy nghĩ xem: Nếu Giô-sép mơ mộng về vợ của Phô-ti-pha hoặc cứ nghĩ về tình dục, liệu ông có thể giữ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời được không? |
Si Jesús hubiera saciado el hambre sin tener en cuenta las repercusiones de sus actos, Satanás habría logrado que violase su integridad. Giả dụ Chúa Giê-su chịu thỏa mãn cơn đói của ngài bất chấp mọi hậu quả, thì Sa-tan đã thành công trong việc phá hủy lòng trung kiên của ngài. |
Los avances tecnológicos no solo han logrado que los vehículos sean más rápidos, sino mucho más seguros. Những tiến bộ kỹ thuật không những làm cho xe đạt được vận tốc cao hơn mà còn an toàn hơn. |
Scott de Martinville se interesó en grabar la conversación humana en una forma similar a aquella que se había logrado por medio de la fotografía para la luz e imagen. Scott de Martinville quan tâm đến việc thu âm âm thanh của bài phát biểu của con người theo một cách tương tự như kỹ thuật nhiếp ảnh mới chụp được sau đó vì ánh sáng và hình ảnh. |
Y hasta hemos logrado hacer arcaico, el estudio de la literatura. Chúng ta thậm chí đã khiến cho nghiên cứu văn học thành tối nghĩa. |
Se ha logrado una modesta prosperidad que reo que es el derecho humano de cada persona trabajadora en el planeta. Cô ấy đã đạt được một thành công giản đơn mà tôi tin rằng đó là quyền đúng đắn của bất kì người lao động chăm chỉ nào trên hành tinh. |
Pues bien, ¿podrían haber logrado los testigos de Jehová la predicación de las buenas nuevas del Reino de Dios por todo este mundo hostil sin el respaldo de las huestes celestiales de Jehová? Nhân-chứng Giê-hô-va có thể nào thực hiện công việc rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời trong thế gian nhiều chống đối mà không được đạo quân trên trời của Đức Giê-hô-va hỗ trợ không? |
Repase lo que se ha logrado hasta la fecha en la distribución del impreso Noticias del Reino, sobre todo el apoyo que se ha dado a la predicación y la participación por primera vez de los nuevos en el servicio del campo. Ôn lại những gì đã thực hiện được cho đến nay trong đợt phân phát tờ Tin tức Nước Trời, đặc biệt nêu ra sự ủng hộ tích cực các sự sắp đặt để đi rao giảng và sự tham gia của những người mới đi rao giảng lần đầu. |
¿Podría la alarma no han logrado el anillo? Báo động có thể đã không đổ chuông? |
¿Por qué los lamanitas no habían logrado destruir a los nefitas? Tại sao dân Nê Phi đã không bị dân La Man hủy diệt? |
Y que sea una nota histórica que se ha logrado por la mejora, la mejora radical en las vacunas. Và nó có được là nhờ các vaccine được cải tiến, cải tiến 1 cách triệt để. |
Aquellos que ya han logrado un matrimonio en el templo deben hacer todo lo posible por conservarlo. Những người đã làm lễ hôn phối trong đền thờ cần phải làm hết sức mình để giữ gìn hôn nhân đó. |
No lo habrías logrado sin ellos. Anh sẽ không thể hoàn thành vụ này nếu không có họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới logrado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.