laminar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laminar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laminar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ laminar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cán, thành lá, dát mỏng, lăn, thành phiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laminar
cán(mill) |
thành lá(laminal) |
dát mỏng(laminate) |
lăn(to roll) |
thành phiến(laminar) |
Xem thêm ví dụ
Un bosque capaz de laminar el agua y evitar las inundaciones? Một khu rừng có thể dát mỏng dòng nước và ngăn chặn lũ lụt? |
Flujo laminar. Dòng chảy lớp. |
En ese ambiente, instantáneamente, todas las posibilidades de la turbulencia están disponibles, y no son las mismas que las del laminar. Trong môi trường đó, ngay lập tức, các khả năng nhiễu loạn có thể đều mở sẵn, và không còn êm ả như cũ. |
Un día estaba buscando el pequeño yunque que utilizaba para laminar los metales, y no recordó su nombre. Có một hôm cậu đang tìm chiếc đe nhỏ để dát mỏng kim loại và bỗng nhiên cậu quên nó. |
El Northrop X-21A fue un avión experimental diseñado para probar alas con control del flujo laminar. Northrop X-21A là một loại máy bay thử nghiệm được thiết kế để thử nghiệm cánh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laminar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới laminar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.