lamentar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lamentar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lamentar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lamentar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hối tiếc, luyến tiếc, lấy làm tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lamentar
hối tiếcverb Se requiere un esfuerzo, pero es un esfuerzo del cual nunca se lamentarán. Cần có nỗ lực, nhưng chính là nỗ lực mà các em sẽ không bao giờ hối tiếc. |
luyến tiếcverb “Echo mucho de menos los días en que uno hablaba por teléfono y oía la voz de la persona”, se lamenta. Anh nói: “Tôi luyến tiếc thời mà mọi người gọi điện thoại để trò chuyện và nghe giọng nói của nhau”. |
lấy làm tiếcverb Por cierto, lamento que no voy a poder ir. Tiện thể, con lấy làm tiếc là con không thể đến đó được. |
Xem thêm ví dụ
Más vale prevenir que lamentar. Cẩn tắc vô ưu. |
Imaginen llegar al final de su vida y lamentar toda esa pérdida de tiempo". Hãy tưởng tượng khi đến cuối cuộc đời để rồi mãi hối tiếc về điều đó." |
El arrepentimiento incluye lamentar profundamente algo malo que hemos hecho. Ăn năn bao hàm cảm xúc đau buồn vì đã làm một điều sai. |
¿Quién lo lamentará? Ai mà nhớ đến chúng chứ? |
" Lo lamentarás cuando esté muerta, Bernard, " me dije a mi misma. Tôi tự nói với mình: " Anh sẽ hối hận khi tôi chết, Bernard. " |
Lamentarás haber roto nuestro trato. Các ngươi sẽ hối hận vì dám phá thỏa thuận! |
▪ Cuando estamos en medio de una discusión, ¿suelo lamentar haberme casado con esta persona? ▪ Khi tranh cãi với người hôn phối, tôi có hối hận vì đã lấy người đó không? |
Claro, más tarde lo lamentará. Đương nhiên là sau đó anh ta xin lỗi. |
Pregúntese: ¿Qué podría lamentar con el tiempo el padre de Beatriz? Vài điều để suy nghĩ: Sau này, cha của Bình có thể hối tiếc điều gì? |
Al menos podrías decirlo como si en verdad lo lamentaras. Ít nhất thì anh cũng nên tỏ ra đúng với những gì anh nói chứ. |
De lo contrario, ¡ lo lamentarás! Bằng không thì coi chừng đó! |
Según Miqueas 2:4, Jehová dice: “En aquel día uno levantará acerca de ustedes un dicho proverbial y ciertamente lamentará una lamentación, hasta una lamentación. Theo Mi-chê 2:4, Đức Giê-hô-va nói: “Trong ngày đó, người ta sẽ lập lại một câu thí-dụ về các ngươi; sẽ hát một bài ca thương sầu-thảm mà nói rằng: Chúng ta bị hủy-diệt cả rồi! |
Imaginen llegar al final de su vida y lamentar toda esa pérdida de tiempo ". Hãy tưởng tượng khi đến cuối cuộc đời để rồi mãi hối tiếc về điều đó. " |
En otras palabras, había bebido nuestra gran cultura Kool-Aid del arrepentimiento, que plantea que lamentar cosas que ya ocurrieron es una pérdida absoluta de tiempo, y que siempre debemos mirar hacia adelante y no hacia atrás; Y que lo mejor y más noble que podemos hacer es tratar de vivir sin remordimientos. Nói cách khác, tôi đã thấm nhuần văn hóa Kool-Aid của chúng ta về sự hối hận, tức là hối tiếc những điều đã xảy ra trong quá khứ đúng là lãng phí thời gian, và chúng ta luôn luôn nên hướng về phía trước chứ không phải nhìn lại sau lưng, và rằng một trong những thứ tốt và cao quý nhất chúng ta có thể làm là cố gắng sống một cuộc sống không nuối tiếc. |
Me dijo: “¿Lamentaré siempre que no llegamos a la cima?. Nó nói: “Con có sẽ luôn luôn cảm thấy hối tiếc vì chúng ta đã không thể đi tới đỉnh núi không? |
Nunca lo lamentaré. Con sẽ không bao giờ hối tiếc. |
No hubo que lamentar pérdidas humanas. Không có thiệt hại về nhân mạng. |
Nadie lamentará mi muerte, nadie rezará por mi alma. Sẽ không ai thương khóc tôi, không ai cầu nguyện cho tôi. |
Sé que lo lamentaré. Tôi bắt đầu hối hận rồi đấy. |
b) ¿Qué puedes hacer para no lamentar las decisiones que tomes ahora que eres joven? (b) Một người có thể đối mặt với tình huống đáng buồn nào khi trưởng thành, và làm thế nào để tránh được điều đó? |
Lo lamentarás mucho más si pierdes el vuelo por 3 minutos que por 20. Bạn sẽ tiếc hơn nhiều trong trường hợp đó nếu bạn nhỡ chuyến bay mất ba phút hơn là nếu bạn nhỡ 20 phút. |
Le contesté: “Nunca estaré decepcionado, y tú nunca lo lamentarás. Tôi đáp: “Cha sẽ không bao giờ thất vọng, và con sẽ không bao giờ cảm thấy hối tiếc. |
La reacción del hermano menor a ese procedimiento sólo puede describirse con precisión valiéndonos del lenguaje de las Santas Escrituras: “Y tendrán motivo para aullar y llorar, lamentar y crujir los dientes” (Mosíah 16:2). Phản ứng của thằng em trước những cử chỉ này chỉ có thể được mô tả một cách chính xác bằng cách sử dụng lời lẽ từ thánh thư: “Và chúng sẽ có lý do để gào thét, khóc than, rên rỉ và nghiến răng” (Mô Si A 16:2). |
Más vale prevenir que lamentar". Cẩn tắc vô ưu." |
No lo lamentará. Cậu sẽ không hối tiếc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lamentar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lamentar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.